Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn văn Linh - Tiết 3: Luyện tập

1. MỤC TIÊU

 1.1. Kiến thức

 - HS biết: Củng cố các kiến thức về tìm điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức

 - HS hiểu: phép khai phương

 1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức phân số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.

 1.3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phát triển tư duy cho HS.

2. TRỌNG TÂM: Luyện tập hằng đắng thức

3. CHUẨN BỊ

 3.1. Giáo viên: Bài tập bổ sung, bảng phụ ghi BT.

 3.2.Học sinh: Ôn tập lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số, BTVN.

4.TIẾN TRÌNH

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Trường THCS Nguyễn văn Linh - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 2 - Tiết 3 Tuần dạy: 1 Ngày dạy: 22/8/2013 LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức - HS biết: Củng cố các kiến thức về tìm điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - HS hiểu: phép khai phương 1.2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trị biểu thức phân số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 1.3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và phát triển tư duy cho HS. 2. TRỌNG TÂM: Luyện tập hằng đắng thức 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: Bài tập bổ sung, bảng phụ ghi BT. 3.2.Học sinh: Ôn tập lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số, BTVN. 4.TIẾN TRÌNH 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm diện HS Lớp 9A2: ......................................................................... Lớp 9A3: ......................................................................... 4.2. Kiểm tra miệng: Kết hợp với trong sửa bài tập cũ. 4.3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa, Áp dụng làm BT 6b, d.(10đ) HS2: , Áp dụng làm BT8 b,c ) (10đ) HS3: Tìm x biết (10đ) a/ b/ HS: Nhận xét bài làm của bạn. GV: Nhận xét, đánh giá HS. Hoạt động 2: Tổ chức cho HS làm bài tập mới Dạng 1: Tính a/ = ? b/ 36 : = ? GV: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính ở biểu thức trên? HS: Khai phương rồi làm tính nhân hay chia, cộng trừ từ trái sang phải. c/ d/ GV: Ở câu d ta làm thế nào? HS: Thực hiện phép tính dưới căn rồi khai phương kết quả. Dạng 2: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa GV: có nghĩa khi nào? Làm bài tập 12b, c, d sgk/11 HS: có nghĩa GV: Yêu cầu HS làm bài tập bổ sung GV: Cho HS biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Dạng 3: Rút gọn biểu thức GV: Yêu cầu HS làm BT 13a, b sgk/11 BT 13a (Nhóm 1) BT 13b (Nhóm 2) (Nhóm 3) (Nhóm 4) GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập rút gọn. Dạng 4: Tìm x biết GV: áp dụng hằng đẳng thức để giải. Hoạt động 3: HS rút ra BHKN GV: có nghĩa khi nào? GV: có nghĩa khi nào?(m là hằng số cho trước ) GV: có nghĩa khi nào? GV: Để giải phương trình dạng ta lảm thế nào? HS: Trả lời như phần bài học kinh nghiệm 1. Sửa bài tập cũ Bài tập 6 (sgk/10) b) a 0 d) Bài tập 8 (sgk/10) b/ = - 3 (vì - 3> 0) c/ 2 với a0 Bài tập 9 (sgk/10) a/ x = 7 hay x = -7 b/ x = 4 hay x= -4 2. Luyện bài tập mới Dạng 1: Tính Bài tập 11 (sgk/11) a/= 4 . 5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 b/ 36 : = 36 : = 36 : = 36 : = 36 : 18 – 13 = 2 – 13 = -11 c/ d/ Dạng 2: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa Bài tập 12 (sgk/11) b/ có ý nghĩa -3x + 4 -3x -4 c/ có ý nghĩa x > 1 d/ có nghĩa khi x + 10 (vì x2 ) Bài tập bổ sung Dạng 3: Rút gọn biểu thức Bài tập 13 (sgk/11) a/ 2 = -2a - 5a = -7a (a < 0) b/ với a Ta có : = = 5a + 3a = 8a (a Bài tập: Rút gọn biểu thức Dạng 4: Tìm x biết Bài tập: Tìm x biết Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 = 1, x2 = 3. Bài học kinh nghiệm + có nghĩa + có nghĩa Nếu m > 0 Nếu m < 0 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố (Lồng vào hoạt động 3 của 4.3) 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học * Đối với bài học ở tiết này: + Ôn lại nội dung kiến thức bài 1 và bài 2 + Ôn lại 5 dạng bài tập ở trên + Làm bài tập: 12a, 13(c, d)sgk / 11 * Đối với bài học ở tiết tiếp theo: Xem trước bài " liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương" 5. RÚT KINH NGHIỆM - Nội dung: - Phương pháp: - Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docTiet 3 DS9.doc