Giáo án Đại số 9 - Tiết 1-18 - Nguyễn Thanh Thảo

I/Mục tiêu: Qua bài học cần:

1/Kiến thức:-Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.

2/Kĩ năng:-Có kỷ năng dùng các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.

3/Thái độ:

II/Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ tóm tắt các định lý , quy tắc.

HS: Nghiên cứu bài, lưu ý các (?) và ôn kiến thức căn bậc hai.

 

doc37 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 1-18 - Nguyễn Thanh Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
túi. HS: Oân tập nội dung chương I, trả lời các câu hỏi ôn tập và bài tập (Sgk). C/Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 13 Phút Hoạt động 1; Oân lý thuyết, trắc nghiệm -GV? Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm/ cho ví dụ? -GV? Treo bảng phụ có bài tập trắc nghiệm: a)Nếu căn bậc hai của một số là thì số đó là A. 2 ; B. 8 ; C. Không có số nào. b)thì a bằng; A.16 ; B. -16 ; C. Không có số nào. -GV? Chứng minh với mọi a và giải bài tập 71b) (Sgk): Rút gọn: 0,2 -GV? Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để xác định ? -GV? Biểu thức 2 - xác định với giá trị của x là A. x ; B. x ; C. x -HS: Trả lời câu hỏi: x= (Với a Ví dụ : 3 = vì -HS: Quan sát bảng phụ và trả lời: a) Chọn B- 8 b) Chọn C. Khôngcó số nào. -HS: Chứng minh như (Sgk) và giải bài tập 71b có kết quả : = 0,2. = 0,2. 10.+ 2( = 2 -HS: Trả lời biểu thức xác định khi A0 Chọn đáp án B. x 28 Phút Hoạt động 2; Luyện tập -GV: Đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ và yêu cầu học sinh giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào của căn bậc hai? -GV: Gọi hai học sinh lên bảng giải bài tập 70 (c,d) (Sgk) c) (gợi ý: Nên đưa các số vào một căn thức rồi khai phương) d). Bài 71 (Sgk): Rút gọn các biểu thức a)( -GV? ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào? c)( -GV? Để giải biểu thức ta nên thực hiện theo thứ tự nào? -GV: Cho học sinh lên bảng giải và nhận xét, sưả sai (nếu có) Bài 72 (Sgk): Phân tích thành nhân tử (với x,y,a,b và a). Yêu cầu học sinh nửa lớp giải ý a) , c)nửa lớp còn lại giải ý b) và d) trong thời gian 4 phút. Sau ddos yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện trình bày bài giải của nhóm. -GV: Hướng dẫn nên tách hạng tử ở ý d) - x - + 12 = - x + 3 Bài 74 (Sgk): -GV: Hướng dẫn học sinh giải bài tìm x biết: a)ta thực hiện như thế nào? Nêu cách giải? -HS: Nêu 1) Hằng đẳng thức 2) Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 3) Định lý liên hệ giữa phép khai phương và phép chia. 4) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 5) Đưa thừa số vào trong dấu căn 6) Khử mẫu của biểu thức lấy căn 7,8,9) Trục căn thức ở mẫu. Bài 70c): d) = -HS: thực hiện nhân phân phối, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn. a) = -HS: Khử mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi thu gọn trong ngoặc: c)= ( = ( = 2 Bài 72 (Sgk): Học sinh làm theo nhóm có kết quả: a)( b) c) d) -HS: Nêu nhận xét lời giải và sửa sai (nếu có) -HS: Giải bài 74 theo hướng dẫn: a) Vậy x1 = 2 , x2 = -1 4 Phút Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò -GV: Hướng dẫn học sinh chuẩn bị ôn tập lý thuyết câu hỏi 4 và 5, các công thức biến đổi căn thức. -GV: dặn học sinh về nhà giải bài tập 73,75 (S -HS: Ghi nhớ một số hướng dẫn của giáo viên và một số dặn dò về nhà , chuẩn bị cho giờ ôn tập (tt) và chuẩn bị cho kiểm tra kết thúc chương Tuần 9 – Tiết 17 NS: ND: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) A/Mục tiêu: Học sinh tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn tập lý thuyết câu 4,5 (Sgk) Tiếp tục rèn luyện một số kỷ năng về rút gọn biểuthức có chứa căn thức bậc hai, tìm điều kiện xác định của biểu thức, giải phương trình, giải bất phương trình. B/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung một số bài tập , câu hỏi và bài giả mẫu, máy tính bỏ túi. HS: Oân tập nội dung chương I, trả lời các câu hỏi ôn tập và bài tập (Sgk). C/Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 Phút Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết và giải bài tập trắc nghiệm -GV: Nêu câu hỏi kiểm tra: Câu 4) Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ. -GV? Điền vào (….) để được khẳng định đúng: = ………+ = ………+ ………… = 1 -GV? Câu 5: Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Bài tập: Giá trị của biểu thức: : A. 4 ; B. - 2 ; C. 0 Hãy chọn kết quả đúng -GV! Nhận xét, cho điểm và nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý, việc chứng minh hai định lý đều dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm. -HS: trả lời câu 4 là với a, b> 0 thì ( Chứng minh như SGgk – tr 13) Ví dụ:=3.5 = 15 -HS: Lên bảng điền vào (……) có: = -HS: Trả lời câu 5: Định lý với a; b> 0 ta có và chứng minh như Sgk – trang 16 -HS: Chọn đáp án B. -2 -HS: Lắng nghe nhận xét và nắm sự khác nhau về điều kiện của b trong hai định lý. 32 Phút Hoạt động 2: Luyện tập Bài 73 (Sgk):Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: a) tại a = - 9 (HS: giải dưới sự hướng dẫn của giáo viên) b)1+ tại m = 1,5 -GV: Lưu ý học sinh tiến hành hai bước: * Rút gọn *Tính giá trị biểu thức. Bài 75c,d (Sgk): Chứng minh các đẳng thức: c) (với a,b>0 và ab) b)(1+ ( Với a) -GV: yêu cầu học sinh nữa lớp làm câu c) nữa lớp làm câu d) và cử đại diện của nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm để cùng theo dõi và sửa sai. -GV: Yêu cầu giải bài 76 (Sgk) cho biểu thức: Q = (với a,b > 0) Rút gọn Q Xác định giá trị của Q khi a = 3b -GV! Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q, thực hiện rút gọn. -GV: Đưa bài tập lên bảng phụ: Cho A = a)Tìm điều kiện xác định của A b) Tìm x để A = c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu? d) Tìm số nguyên x để A nhận giá trị nguyên. (Câu c, d giáo viên hướng dẫn và yêu cầu học sinh về nhà giải) -HS: Giải bài 73 (Sgk) có kết quả: a) == Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: =3.3.15= - 6 -HS: Lên bảng giải b) có kết quả: =1+ (Với m2) =1+ *Nếu m> 2. Biểu thức bằng 1+ 3m *Nếu m < 2. Biểu thức bằng 1 – 3m * Với m = 1,5 < 2 giá trị biểu thức 1 – 3. 1,5 = - 3,5 -HS: Hoạt động nhóm bài 75 (Sgk) c)Biến đổi vế trái ta có: VT= = Vậy đẳng thức đã được chứng minh Bài 76 (Sgk): Học sinh lên bảng giải theo hướng dẫn của giáo viên: Q = Q = Q = Q = Q= Q = b) Học sinh tính: Thay a = 3b vào Q có kết quả: Q = -HS: Quan sát đề bài ở bảng phụ và trả lời câu a): A= xác định khi x (Thoả mãn điều kiện bài toán) 3 Phút Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: -GV: Yêu cầu học sinh về ôn tập lại các vấn đề đã học trong chương, tự trả lời các câu hỏi trong chương I, ghi nhớ các công thức, xem lại các dạng bài tập đã giải và làm các bài tập 103, 104, 106 (SBT), chuẩn bị tốt cho kiểm tra một tiết và xem trước bài học $1 của chương II và hàm số đã học ở lớp 7 -HS: Lắng nghe và ghi nhớ một số hướng dẫn và dặn dò của giáo viên , chuẩn bị cho giờ kiểm tra 1 tiết. ______________________________________________________________ Tuần 9 – Tiết 18 NS: ND: KIỂM TRA CHƯƠNG I A/Mục tiêu: Đánh giá khả năng và tinh thần học tập của học sinh thông qua kiểm tra chuơng, từ đó đánh giá chất lượng học tập, mức độ tiếp thu và ý thức học tập của học sinh. Rèn luyện học sinh tính độc lập, trung thực trong học tập, có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra chất luợng, từ đó giúp học sinh tự điều chỉnh việc học tập của bản thân B/Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra thời gian 45’ ( với 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) HS: Oân tập nội dung chương I, chuẩn bị đủ dụng cụ học tập, giấy nháp, máy tính bỏ túi hoặc bảng số C/Tiến trình dạy học: GV: Giao đề cho học sinh (mỗi học sinh một đề chẳn hoặc lẻ) với thời gian làm bài 45’ HS làm bài sau 45’ nộp bài cho giáo viên GV: Dặn học sinh về chuẩn bị trước bài $1 Nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số cho giờ học sau. D/ Đề kiểm tra 1 tiết: I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãykhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất Câu 1 (0,5 điểm): Căn bậc hai của 49 là: A. 7 và – 7 B. – 7 C.7 D. Đáp án khác Câu 2 (0,5 điểm): Kết quả khử mẫu của biểu thức lấy căn là: A. B. C. D. Đáp số khác Câu 3 (0,5 điểm): Dạng liên hợp của biểu thức là: A. B. 1 - C. D. Đáp án khác Câu 4 (0,5 điểm): Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức là: A. 4 B. C. D. – 4 Câu 5 (0,5 điểm): Để biểu thức có nghĩa thì: A.x B. x - D. x Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức x tại x = 3 là: A.3 B. 2 C. D. – 3 II/ Phần tự luận (7 điểm): Câu 1 (3 điểm) a) b) ( Câu 2 ( 2 điểm): Tìm x biết Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A = ( ) với a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm a để A < 0 ______________________ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐẠI SỐ 9 I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) : Mỗi câu chọn đúng được (0,5 điểm) Đề Chẳn: Câu 1- A ; Câu 2 – B ; Câu 3 – C ; Câu 4 – C ; Câu 5 – D ; Câu 6 – A II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): a) = = (1 điểm) b) (= (2 điểm) Câu 2 (2 điểm): Tìm x biết (0,5 điểm) * 2x + 3 = 5 2x = 2 x = 1 (0,5 điểm) * 2x + 3 = - 5 2x = - 8 x = - 4 (0,5 điểm) Vậy phương trình có hai nghiệm x1 = 1 ; x2 = - 4 (0,5 điểm) Câu 3 (2 điểm): a) Cho biểu thức A = ( ) với A = ( ) (0,5 điểm) A = (0,5 điểm) b) Để A < 0 ta có (0,25 điểm) vì 2 (0,25 điểm) nên khi a – 1 < 0 a <1 (0,5 điểm) ________________________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docCHUONGI(Tiet 1-Tiet 18).doc