I . MỤC TIÊU
Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
Học sinh được rèn luyện thêm kĩ năng giải phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào việc giải bài tập.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
2 . Học sinh: Ôn tập hàm số bậc hai và giải phương trình, hệ phương trình và làm bài tập giáo viên yêu cầu.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài)
3 . Bài mới:
1 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Học kỳ II - Tiết 67: Ôn tập cuối năm (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 Ngày soạn: 01/05/2009
Tiết 67 Ngày dạy: 6/05/2009
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3)
I . MỤC TIÊU
Học sinh được ôn tập các kiến thức về hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai.
Học sinh được rèn luyện thêm kĩ năng giải phương trình, áp dụng hệ thức Vi-ét vào việc giải bài tập.
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II . CHUẨN BỊ
1 .Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
2 . Học sinh: Ôn tập hàm số bậc hai và giải phương trình, hệ phương trình và làm bài tập giáo viên yêu cầu.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp:
2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào bài)
3 . Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Cho HS làm bài tập 16SGK/133
HS: Thực hiện
GV: các phương trình trong bài đã phải là phương trình bậc hai chưa?
HS: Không phải là phương trình bậc hai.
GV: Làm thế nào để giải được?
HS: Biến đổi cho chúng về dạng phương trình tích.
GV: Cho HS thảo luận nhóm làm bài tập.
HS: Thảo luận
GV: Gọi 2 HS đại diện lên bảng làm.
GV: Cho HS nhận xét
HS: Nhận xét.
GV: Củng cố lại.
Bài tập 16SGK/133:
a) 2x3 – x2 + 3x + 6 = 0
Giải phương trình x+1 = 0 ta được x = -1
Phương trình 2x2 – 3x + 6 có <0 nên phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = -1
b) x(x+1)(x+4)(x+5) = 12
Đặt x2 + 5x + + 2 = y. Khi đó
(y – 2 )(y + 2) = 12
Với y = 4, giải phương trình x2 + 5x + 2 = 4, ta được
Với y = -4, giải phương trình x2 + 5x + 2 = -4, ta được x3 = -2; x4 = -3.
Vậy phuoeng triunhf có tập nghiệm là
S =
File đính kèm:
- D67.doc