I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được hệ thống hóa kiến thức: Hàm số và đồ thị của hàm số, thống kê mô tả, biết “đọc” biểu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên : SGK, Bài soạn, thước thẳng,
2. Học sinh : Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập.
3. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 2084 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm (Tiết 1) - Phan Văn Mậu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 34
Tiết : 66
Ngày soạn: 19 / 04 / 2013
Ngày dạy : 22/ 04 / 2013
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được hệ thống hóa kiến thức: Hàm số và đồ thị của hàm số, thống kê mô tả, biết “đọc” biểu và vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng lí thuyết để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên : - SGK, Bài soạn, thước thẳng, ………
2. Học sinh : - Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
HĐ 1: Ôn tập về hàm số
Bài 5 Sgk tr.89:
- Gọi HS nhắc lại khái niệm hàm số, đồ thị hàm số y = ax với a khác 0.
- Hỏi: Để kiểm tra một điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số ta làm như thế nào?
- HS: Suy nghĩ và trả lời.
Bài 6 Sgk tr.89:
- HS: Đọc đề bài.
- Hỏi: Khi nào đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(-2; -3).
- HS: Lên bảng trình bày
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
Bài 5 Sgk tr.89:
Các điểm và thuộc đồ thị hàm số: y = -2x +
Bài 6 Sgk tr.89:
Vì đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm
M(-2; -3)
Nên -3 = a.(-2) Þ a =
Vậy y =x
HĐ 2: Ôn tập về thống kê.
Bài 7 Sgk tr.89:
- HS: Suy nghĩ trả lời.
- GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh.
Bài 8 Sgk tr.89:
- HS: Đọc đề bài.
- HS1: Lên bảng làm câu a)
- GV: Yêu cầu HS tự vẽ biểu đồ.
- HS: Trả lời mốt của dấu hiệu.
- HS: Suy nghĩ tính
Bài 7 Sgk tr.89:
Trẻ em từ 6 đến 10 tuổi ở Tây Nguyên đi học chiếm tỉ lệ 92,29% ; còn ở Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 87,81%.
Vùng trẻ em đi học cao nhất là Đồng bằng Sông Hồng (98,76%) ; thấp nhất là Đồng bằng Sông Cửu Long (87,81%).
Bài 8 Sgk tr.89:
a) Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của từng thửa.
Bảng “tần số”:
Giá trị(x)
Tần số(n)
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
N = 120
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: HS tự vẽ
c) Mốt của dấu hiệu M0 = 35
d) = 37,08(3) (tạ/ha)
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Bài tập về nhà: 1; 2; 3; 4 Sgk tr.88 và bài 6; 7 Sbt tr.63
- Tiết sau ôn tập tiếp.
Ngày soạn:28 / 04 / 2013
Ngày dạy : 02/05/2013 /
Tuần : 35
Tiết :67+68
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết1; 2)
I.MỤC TIÊU:
Kiến thức:HS được hệ thống hóa kiến thức: Biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
Kĩ năng:Có kĩ năng thành thạo vận dụng lí thuyết để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên : - SGK, Bài soạn, thước thẳng, ………
2. Học sinh : - Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò
Kiến thức
Bài tập 1:
- GV: Giới thiệu bài tập 1.
- HS: Trả lời nhanh câu a)
- HS1: Lên bảng làm câu b).
- HS2: Lên bảng làm câu c).
- HS3: Lên bảng làm câu d).
- GV: Cho lớp nhận xét.
- GV: Nhận xét chung.
Bài tập 2:
- GV: Giới thiệu bài tập 2.
- HS 1: Lên bảng làm câu a)
- HS 2: Tính P(x) + Q(x) = ?
- HS 3: Tính P(x) - Q(x) = ?
- GV: Nhận xét tổng thể .
Bài tập 3:
- GV: Giới thiệu bài tập 3
- Hỏi: Khi nào y = a là nghiệm của đa thức P(y) ?
- Hỏi: Để tìm nghiệm của đa thức ta làm như thế nào ?
- HS: Lên bảng trình bày câu a)
- GV: Hướng dẫn HS trình bày câu b)
- GV: Chốt lại bài toán.
Bài tập 1: Cho các biểu thức sau:
A = -2x3yz ; B = xy2z2 ; C = 2,3
D = y4 + 2x3 – 7 – 4y ; E = = -5x3+ 2 + 3y
a) Biểu thức nào là đơn thức, đa thức ?
b) Tính tích A.B và tìm bậc của tích vừa tìm được?
c) Tính giá trị biểu thức D tại x =-1; y = 2.
d) Tính D + E và D – E ?
Bài làm
a) Biểu thức là đơn thức là A; B; C.
Biểu thức là đa thức A; B; C; D; E .
b) A.B = (-2x3yz).(xy2z2 ) = -2x4y3z3.
Bậc của tích đơn thức tìm được là 10.
c) Tại x =-1; y = 2 giá trị biểu thức D là:
D = 24 + 2.(-1)3 - 7 - 4.2 = -1
d) C + D = (y4+2x3–7–4y)+(-5x3+2+ 3y)
= y4 – 2x3 – 5 – y
C – D = (y4+2x3–7–4y)-(-5x3+2+ 3y)
= y4 + 7x3 - 9 - 7y
Bài tập 2: Cho 2 đa thức:
P(x) = 3x3 – 5x + 14
Q(x) = -x4 + 2x2 – 2x3 + 10 + 4x
a) Tính P(2) ; P(-2) . Trong hai số 2; - 2 số nào là nghiệm của đa thức P(x) ?
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) ?
Bài làm
P(2) = 3.23 – 5.2 + 14 = 28
P(-2) = 3.(-2)3 – 5.(-2) + 14 = 0
Do đó x =-2 là nghiệm của đa thức P(x)
b) P(x) + Q(x) = (3x3 – 5x + 14) + (-x4 +
2x2 – 2x3 + 10 + 4x)
= -x4 + x3 + 2x2 - x + 24
P(x) - Q(x) = (3x3 – 5x + 14) - (-x4 +
2x2 – 2x3 + 10 + 4x)
= x4 + 5x3 - 2x2 - 9x + 4
Bài tập 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 5 – 4y b) 4y - y3
Bài làm
Cho 5 – 4y = 0
Suy ra: – 4y = -5
Þ y = 1,25
Vậy nghiệm của đa thức là y = 1,25
Cho 4y - y3 = 0
Suy ra y.(4 – y2) = 0
Do đó y = 0 hoặc 4 - y2 = 0
Hay y = 0 hoặc y2 = 4
Ta được y = 0 hoặc y = -2; y = 2
Vậy nghiệm của đa thức là :
y = 0; y = -2; y = 2
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Bài tập về nhà: : 9, 10, 11, 12, 13 Sgk tr.90
- Về nhà ôn lại các dạng toán đã làm ở HK 2 để tiết sau kiểm tra học kỳ 2.
File đính kèm:
- Giao an dai 7(1).doc