Giáo án công nghệ 8 Tiết 49 Trường THCS Liêng Trang

1.Kiến thức: - Hiểu các khái niệm về sơ đồ điện

2.Kĩ năng: - Đọc được sơ đồ mạch điện đơn giản của mạng điện trong nhà.

3.Thái độ: - Làm việc nghiêm túc, an toàn khi sử dụng điện.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án công nghệ 8 Tiết 49 Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 32 Ngày soạn : 03-04-2014 Bài 55: SƠ ĐỒ ĐIỆN Tiết : 49 Ngày dạy : 07-04-2014 I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Hiểu các khái niệm về sơ đồ điện 2.Kĩ năng: - Đọc được sơ đồ mạch điện đơn giản của mạng điện trong nhà. 3.Thái độ: - Làm việc nghiêm túc, an toàn khi sử dụng điện. II.Chuẩn bị: 1.GV: - Các kí hiệu của sơ đồ mạch điện. 2.HS: - Kẽ trước bảng kí hiệu các thiết bị, đồ dùng điện thường dùng. III.Tổ chức hoạt động dạy và học: 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số , vệ sinh lớp. 8a1:………………………….. 8a2:……………………… 8a3:………………………. 8a4:………………………….. 8a5:……………………… 8a6:………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút 1. Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của của cầu chì? (7đ) 2. Có bao nhiêu loại cầu chì? Hãy kể tên? (3đ) Đáp án: Câu 1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của của cầu chì: *Cấu tạo : Gồm 3 bộ phận chính: (3đ) - Vỏ: thường làm bằng nhựa, sứ, thuỷ tinh - Cực để giữ dây: Thường được làm bằng đồng - Dây chảy: làm bằng chì * Nguyên lý làm việc : (4đ) - Dây chảy (Cầu chì) được nối nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi xxảy ra sự cố ngắn mạch hoặc là quá tải, dòng điện tăng vược quá giá trị định mức, dây chảy bị nóng chảy và bị đứt làm hở mạch điện, bảo vệ được mạch điện và các thiết bị đồ dùng điện. Câu 2. Có nhiều loại cầu chì. VD: cầu chì hộp, cầu chì nút, cầu chì ống,… (3đ) 3. Đặt vấn đề: - GV đưa mô hình để HS quan sát sau đó cho HS dự đoán chức năng của từng loại . Từ đó đặt vấn đề vào bài mới 4. Tiến trình : Hoạt động của HS Trợ giúp của GV Hoạt động 1: Tìm hiểu sơ đồ điện: -Giới thiệu sơ đồ hình 55.1 -Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi tìm hiểu về sơ đồ mạch điện =>Phải xây dựng hệ thống các kí hiệu qui ước của hệ thống, thiết bị điện - -Là hình biểu diễn qui ước của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện -Theo dõi hình vẽ tìm hiểu sơ đồ mạch điện tương ứng - Tìm hiểu sự tương ứng giữa mạch điện và sơ đồ điện. - Tai sao phải dùng các kí hiệu để thiêt kế sơ đồ điện? -Suy nghĩ và có thể đưa ra vấn đề: Vậy sơ đồ điện là gì? Hoạt động 2 : Một số kí hiệu qui ước: -HS nhắc lại một số kí hiệu đã biết. -Giới thiệu một số kí hiệu qui ước. -Lấy ví vụ về đèn sợi đốt, Ampekế, vôn kết... -Treo tranh về quy ước các kí hiệu về phần tử điện cho học sinh theo dõi và ghi nhớ Hoạt động 3: Tìm hiểu các loại sơ đồ mạch điện: -Giới thiệu hình vẽ -Tìm hiểu đặc điểm của sơ đồ. -Giới thiệu sơ đồ nguyên lý: Chỉ nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí lắp ráp của nó trong mạch điện Dùng sơ đồ nguyên lý để nghiên cứu nguyên lý làm việc của mạch điện, dùng xây dựng sơ đồ lắp ráp. - Giới thiệu sơ đồ lắp ráp: -Chỉ rõ vị trí lắp ráp, cách lắp ráp các phần tử, đồ dùng điện trong mạch điện -Dược dùng để dự trù vật liệu, lắp ráp, sửa chữa -Theo dõi hình vẽ và nêu đặc điểm của sơ đồ này: - Sơ đồ điện được chia ra làm mấy loại? Đó là những loại nào? - Sơ đồ nguyên lý là gì? Nó được dùng để làm gì? - Sơ đồ lắp ráp là gì? Nó được dùng để làm gì? Hoạt động 4: Cũng cố. Hướng dẫn về nhà: -Nêu lại một số kí iệu qui ước. -Cho các sơ đồ mạch điện và phân loại sơ đồ mạch điện -So sánh hai loại sơ đồ mạch điện trên -Hoành thành bài tập hình 55.4 5. GHI BẢNG: I.Sơ đồ mạch điện -Là hình biểu diễn qui ước của một mạch điện, mạng điện, hệ thống điện II.Một số kí hiệu qui ước (sgk) III.Phân loại sơ đồ mạch điện 1.Sơ đồ nguyên lý -Chỉ nêu mối liên hệ điện giữa các phần tử trong mạch điện mà không thể hiện vị trí lắp ráp của nó trong mạch điện -Dùng sơ đồ nguyên lý để nghiên cứu nguyên lý làm việc của mạch điện, dùng xây dựng sơ đồ lắp ráp. 2.Sơ đồ lắp ráp -Chỉ rõ vị trí lắp ráp, cách lắp ráp các phần tử, đồ dùng điện trong mạch điện -Dược dùng để dự trù vật liệu, lắp ráp, sửa chữa * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • doctiet 49 cn 8.doc
Giáo án liên quan