۩ Kiến thức:
- Nắm được vai trũ, nhiệm vụ của trồng trọt.
- Hiểu được đất trồng là gỡ? Biết được thành phần của đất trồng.
۩ Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân biệt giữa đất trồng và các khoáng vật khác.
- Phân biệt được 3 thành phần của đất trồng.
۩ Thái độ:
- Yờu thớch nghề trồng trọt.
- Cú ý thức bảo vệ, giữ gỡn tài nguyờn, mụi trường đất.
58 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2801 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Công nghệ 7 Trường THCS Tịnh Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i trỡnh thực hiện
1. Xử lý hạt bằng nước ấm (15ph)
- Bước 1: GV thao tỏc mẫu
+ GV giới thiệu bằng lời và tranh vẽ.
+ GV thao tỏc mẫu và giới thiệu ý nghĩa từng bước.
3 nước = 1 giống
Hũa nước muối đến khi bỏ trứng nổi bằng đồng su
Lỳa 540C trong 10 phỳt
Ngụ 400C trong 10 phỳt
- Bước 2: + Hs thực hành theo nhúm
+ GV theo dừi, sửa sai
2. Xỏc định sức nẩy mầm và sức nẩy mầm của hạt giống (5ph)
- Bước 1: GV giới thiệu từng bước qui trỡnh theo hỡnh vẽ.
- Bước 2: + Hs thực hành theo nhúm: đếm hạt giống nẩy mầm
+ xỏc định sức nẩy mầm và tỉ lệ nẩy mầm
Số hạt nẩy mầm
Sức nẩy mầm = x 100
(sau 5 ngày) Số hạt đem gieo
Số hạt nẩy mầm cũn nguyờn
Tỉ lệ nẩy mầm % = x 100
(Sau 10 ngày) Số hạt đem gieo
☼ Hoạt động 4: (5ph) Đỏnh giỏ kết quả
- Cỏc nhúm nộp sản phẩm và bảng đỏnh giỏ theo nhúm.
- GV đỏnh giỏ lại, ghi điểm.
- Thu dọn, vệ sinh.
IV. Củng cố: (4ph)
H1: cỏch xử lý hạt giống bằng nước ấm.
V. Dặn dũ: (1ph)
- Mang hạt về cho gà.
- Soạn bài: Cỏc biện phỏp chăm súc cõy trồng
C. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần 15 NS: 28/11/08
Tiết 15 ND: 29/11/08
Bài 19: CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SểC CÂY TRỒNG
A.CHUẨN BỊ CHUNG:
I. Mục tiờu:
۩ Kiến thức:
Biết được ý nghĩa, quy trỡnh và nội dung của cỏc khõu kỹ thuật chăm súc cõy trồng như làm cỏ, vun xới, tưới nước, bún phõn.
۩ Kĩ năng:
Nắm được một số kỹ năng: làm cỏ, vun xới, tưới nước, bún phõn.
۩ Thỏi độ:
Cú ý thức chăm súc cõy trồng, lao động đỳng kỹ thuật, tinh thần chịu khú, cẩn thận.
II. Trọng tõm và phương phỏp: Trọng tõm: Tỉa, dặm, làm cỏ, vun xới, tưới tiờu, bún phõn.
Phương phỏp: Trực quan + hỏi đỏp
III. Thiết bị dạy học:
* GV: Phúng to cỏc tranh H29, H30
* HS: Chuẩn bị bài tập trang 46
B. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định:(1ph)
II. Kiểm tra: (5ph) Vào điểm thực hành
III. Bài mới: (34ph)
۩ Giới thiệu: (1ph)
Sau khi gieo trồng bước tiếp theo của qui trỡnh sản xuất là chăm súc cõy. Chăm súc cú tớnh quyết định đến sự sinh trưởng, phỏt triển, số lượng và phẩm chất của cõy trồng. Vậy nụng dõn ta cú cõu: “Cụng cấy là cụng bỏ, cụng làm cỏ là cụng ăn”. Để hiểu rừ hơn vấn đề nay, hụm nay chỳng ta cựng nhau nghiờn cứu bài:
Cỏc biện phỏp chăm súc cõy trồng
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
17ph
H1
H2
H3
H4
H5
☼ Hoạt động 1: Tỡm hiểu kỹ thuật làm cỏ, vun xới, tỉa dặm.
Mục tiờu: HS nắm được kỹ thuật làm cỏ, vun xới, tỉa dặm.
Thế nào là tỉa?
Thế nào là dặm?
Tỉa, dặm phải đảm bảo yờu cầu gỡ?
Tỉa, dặm cú mục đớch gỡ?
Mục đớch của việc làm cỏ, vun xới?
GV: Yờu cầu HS làm bài tập trang 45
GV: Nhấn mạnh những điểm cần chỳ ý.
- Làm cỏ, vun xới kịp thời → làm cỏ khi cõy cũn nhỏ, khi làm cẩn thận.
- Khụng làm tổn thương cõy, bộ rễ.
- Kết hợp bún phõn, bấm ngọn, tỉa cành.
Cõy mọc → dày nhổ bỏ bớt.
Cõy trồng mọc thưa hay bị chết ta trồng thờm vào.
Tỉa, dặm khi cõy trồng cũn nhỏ.
Đảm bảo khoảng cỏch, mật độ
Diệt cỏ dại, đất tơi xốp.
HS làm bài tập
Đỏp ỏn:
- Diệt cỏ dại
- Làm cho đất tơi xốp
- Hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn, bốc phốn.
- Chống đổ.
Kết luận:
1. Tỉa, dặm cõy
Để đảm bảo mật độ, khoảng cỏch.
2. Làm cỏ, vun xới
- Nhằm diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.
- Làm cỏ, vun xới phải kịp thời, cẩn thận, kết hợp với bún phõn, bấm ngọn, tỉa cành.
10ph
H1
H2
H3
☼ Hoạt động 2: Tỡm hiểu kĩ thuật tưới tiờu.
Mục tiờu: HS nắm được kỹ thuật tưới tiờu nước
GV: Mọi cõy trồng đều cần nước để vận chuyển chất hữu cơ và muối khoỏng nuụi cõy.
Cỏc loại cõy cần nước cú giống nhau khụng? Nhu cầu nước phụ thuộc vào yếu tố nào?
Vớ dụ cõy ưa nước, cõy ưa cạn.
Nước nhiều quỏ ngõm lõu ngày cú ảnh hưởng gỡ đối với cõy?
GV: Cần tưới nước vào mựa khụ, tiờu nước vào mựa mưa.
Gọi HS
Yờu cầu làm bài tập
Đỏp ỏn:
+ 30a: tưới ngập
+ 30b: tưới vào gốc cõy.
+ 30c: tưới thấm.
+ 30d: tưới phun mưa.
Khụng và phụ thuộc vào:
- Loại cõy.
- Từng giai đoạn sinh trưởng, phỏt triển.
- Thời tiết.
- Cõy ưa nước: lỳa,
- Cõy ưa cạn: mỡ, mớa…
Cú hại cho cõy, làm cõy bị ỳng → chết.
Đọc phương phỏp tưới.
Làm bài tập trang 46
Kết luận:
- Tưới nước nhằm đỏp ứng nhu cầu nước của cõy theo từng giai đoạn sinh trưởng.
- Tiờu nước là thỏo nước để cõy khụng bị ngập.
6ph
H1
H2
H3
☼ Hoạt động 3: Giới thiệu cỏch bún thỳc
Mục tiờu: Biết được cỏch bún thỳc phõn bún cho cõy trồng.
Cú mấy cỏch bún thỳc cho cõy?
Bún thỳc dựng loại phõn gỡ?
Vỡ sao bún phõn hữu cơ phải hoai?
- Bún vói, bún hốc, bún hàng, phun trờn lỏ
- Phõn hữu cơ hoai mục và phõn húa học
- Chất dinh dưỡng được phõn giải ở dạng dễ tiờu, cõy hỳt ngay → đỏp ứng kịp thời sự sinh trưởng.
Kết luận:
- Bún thỳc dựng phõn hữu cơ hoai mục và phõn húa học.
- Qui trỡnh: làm cỏ, bún phõn, vun xới, vựi phõn vào đất, tưới nước.
IV. Củng cố: (4ph)
- Đọc phần ghi nhớ.
- H1: Kể tờn cỏc biện phỏp chăm súc cõy trồng.
V. Dặn dũ: (1ph)
- Học bài + trả lời cỏc cõu hỏi Sgk.
- Chộp bài tập trang 47
- Soạn bài: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nụng sản.
C- RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 16 NS: 05/12/08
Tiết 16 ND: 06/12/08
Bài 20: THU HOẠCH – BẢO QUẢN – CHẾ BIẾN NễNG SẢN
A. CHUẨN BỊ CHUNG:
I. Mục tiờu:
۩ Kiến thức:
Hiểu được mục đớch và yờu cầu của cỏc phương phỏp thu hoạch, bảo quản và chế biến nụng sản.
۩ Kĩ năng:
Cú kỹ năng phõn biệt và lựa chọn cỏc phương phỏp thu hoạch, bảo quản và chế biến thớch hợp.
۩ Thỏi độ:
Cú ý thức tiết kiệm, trỏnh làm hao hụt, thất thoỏt trong thu hoạch, bảo quản và chế biến.
II. Trọng tõm và phương phỏp: Trọng tõm: Cả 3 phần.
Phương phỏp: Đàm thoại và giảng giải
III. Thiết bị dạy học:
* GV: Phúng to H31, H32 SGK
* HS: - Tỡm hiểu cỏc phương phỏp thu hoạch, bảo quản, chế biến ở địa phương.
- Chộp bài tập trang 47
B. TIẾN TRèNH LấN LỚP:
I. Ổn định:(1ph)
II. Kiểm tra: (4ph)
H1: Chăm súc cõy trồng gồm những cụng việc gỡ?
H2: Qui trỡnh chăm súc.
III. Bài mới: (35ph)
۩ Giới thiệu: (1ph)
Thu hoạch, bảo quản và chế biến là khõu cuối cựng của qui trỡnh sản xuất cõy trồng. Khõu kỹ thuật này làm khụng tốt sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới năng xuất cõy trồng, tới chất lượng sản phẩm và giỏ trị hàng húa.
Hụm nay chỳng ta sẽ học bài: Thu hoạch, bảo quản và chế biến nụng sản.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
13ph
H1
H2
H3
H4
H5
☼ Hoạt động 1: Tỡm hiểu cỏc cỏch thu hoạch.
Mục tiờu: HS nắm được cỏch thu hoạch nụng sản
Tổ chức học nhúm
GV giao nhiệm vụ
N1N2: í nghĩa của việc thu hoạch đỳng độ chớn.
GV: Lỳa: hạt chớn vàng đều
Đậu xanh: quả đen đều
Cải: cuốn dày
N3N4: Thu hoạch nhanh gọn cú tỏc dụng gỡ?
N5N6: Thu hoạch cẩn thận cú lợi gỡ?
Gọi đại diện nhúm trả lời
GV chốt ý - Ghi bài
Cú mấy phương phỏp thu hoạch?
Vớ dụ từng loại phương phỏp cú cõy trồng thớch hợp.
GV chốt ý – Ghi bài
Những phương phỏp trờn gọi là phương phỏp gỡ?
Cũn phương phỏp nào nhanh hơn? Ưu điểm.
Ở địa phương em đang sử dụng phương phỏp thu hoạch nào?
Chia 6 nhúm
Đọc phần yờu cầu
Đảm bảo được số lượng và chất lượng.
- Nếu sớm thỡ hạt cũn xanh → chất lượng ko tốt.
- Nếu muộn thỡ rơi rụng nhiều, cõy đỏ, hạt nẩy mầm → số lượng và chất lượng giảm.
Đảm bảo thời gian, trỏnh thiờn tai, khụng ảnh hưởng đến vụ sau.
Khụng làm hao hụt về số lượng.
Đại diện nhúm trả lời.
Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
Cú 4 phương phỏp.
- Hỏi: đậu, cõy ăn quả...
- Nhổ: su hào, mỡ, cải...
- Đào: k/lang, khoai tõy...
- Cắt: lỳa, hoa, rau...
Phương phỏp thủ cụng vỡ dựng tay và dụng cụ đơn giản.
T/hoạch bằng cơ giới rất nhanh, ớt tốn cụng đạt hiệu quả cao, nhưng tốn nhiều tiền, mỏy múc phức tạp.
HS trả lời
Kết luận:
1. Yờu cầu.
Thu hoạch đỳng độ chớn, nhanh gọn, cẩn thận.
2. Phương phỏp.
Tựy vào loại cõy trồng mà cú cỏc cỏch thu hoạch như: cắt, hỏi, nhổ, đào bằng thủ cụng hoặc cơ giới.
11ph
H1
H2
H3
H4
H5
H6
☼ Hoạt động 2: Tỡm hiểu cỏch bảo quản nụng sản.
Mục tiờu: HS biết được cỏch bảo quản nụng sản
Mục đớch cảu bảo quản?
GV: Khụng bảo quản hay bảo quản khụng tốt thỡ dễ bị ẩm mốc, sõu mọt, cỏc loại rau tươi bị thối.
Gọi HS
Cỏc điều kiện để bảo quản tốt?
GV: Giảm lượng nước:
- Thúc: 12%
- Lạc: 8 – 9%
- Đậu: < 12%
Ở địa phương em bảo quản nụng sản bằng cỏch nào?
Những dụng cụ đú bảo quản cho n/sản gỡ?
GV: Đõy là bảo quản kớn cú nghĩa là ko cho khụng khớ lọt vào.
Bảo quản rau như thế nào?
GV: Đõy là bảo quản thoỏng ko bị bớ hơi.
Bảo quản lạnh ntn? Đối với nụng sản gỡ?
GV: Cú thể bảo quản bằng tia phúng xạ.
Chống hao hụt về số lượng và chất lượng.
Đọc phần 2/48
- Giảm lượng nước.
- Rau quả: rửa sạch, ko nỏt
- Hạt: phơi khụ.
- Kho: khụ rỏo, cao.
Bao chum, vại, phi...
Đậu, lỳa, ngụ...
Để nơi thoỏng mỏt, trải ra
- Bảo quản trong kho lạnh, phũng lạnh.
- Tất cả nụng sản đều cú thể bảo quản lạnh.
Kết luận:
1. Mục đớch.
Bảo quản để hạn chế và hao hụt về số lượng và chất lượng.
2. Điều kiện để bảo quản tốt.
- Giảm lượng nước trong hạt.
- Rau, quả khụng giập nỏt.
- Kho bảo quản nơi khụ rỏo.
3. Phương phỏp bảo quản.
- Bảo quản thụng thoỏng.
- Bảo quản kớn.
- Bảo quản lạnh.
10ph
H1
H2
H3
H4
H5
☼ Hoạt động 3: Tỡm hiểu chế biến.
Mục tiờu: Nắm được phương phỏp chế biến để làm tăng giỏ trị của sản phẩm kộo dài thời gian bảo quản.
Mục đớch của chế biến?
GV: - Nụng sản sau thu hoạch thường tươi dễ biến đổi về chất → chế biến để chất lượng tăng, hiệu quả kinh tế cao.
- Khi thực phẩm bị mốc ta nờn bỏ. Nếu đun sụi thỡ nấm mốc khụng chết ăn nhiều sẽ bị bệnh.
Kể tờn cỏc phương phỏp chế biến?
Vớ dụ cỏc nụng sản ỏp dụng phương phỏp chế biến thành bột.
Phương phỏp muối chua ỏp dụng cho loại nụng sản nào?
Phương phỏp đúng hộp ỏp dụng cho nụng sản nào?
- Tăng giỏ trị nụng sản
- Chống chất độc.
- Phũng trỏnh ngộ độc thực phẩm.
Sấy khụ, thành bột, muối chua, đúng hộp.
Sấy khụ: mố, hạt
Cà, rau, cải, chuối chỏt.
Quả, rau
Kết luận:
1. Mục đớch.
Tăng giỏ trị sử dụng của nụng sản.
2. Phương phỏp.
- Sấy khụ.
- Chế biến tinh bột.
- Muối chua.
- Đồ hộp.
IV. Củng cố: (4ph)
H1: Tại sao phải thu hoạch đỳng độ chớn, nhanh gọn, cẩn thận?
H2: Bảo quản nhằm mục đớch gỡ? Bằng phương phỏp nào?
V. Dặn dũ: (1ph)
C- RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- GIAO AN CONG NGHE 7(1).doc