1. Rèn kỹ năng viết chính tả
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài Cậu bé thông minh
- Từ đoạn chép mẫu trên bảng của GV, củng cố cách trình bày 1 đoạn văn: chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ô, kết thúc câu đặt dấu chấm; lời nói của nhân vật đặt sau dấu 2 chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n (MB), an/ang (NM).
2. Ôn bảng chữ cái:
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (học thêm tên những chữ do 2 chữ cái ghép lại: ch)
- Thuộc lòng tên 10 chữ cái đầu trong bảng.
64 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1757 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 3 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20’
7’
2’
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: mũi dao, con muỗi, núi lửa, bổ sót, đồ xôi...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn viết chính tả:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nhận xét chính tả
+Đoạn văn gồm mấy câu?
+Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết sai chính tả?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Chốt lại lời giải đúng.
- Sửa lỗi phát âm kết hợp giải nghĩa từ khung cửi như SGV tr 291.
3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc phần b)
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại các bài tập, rà soát lỗi.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 1HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi trong SGK tr 127.
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 3 nhóm HS lên bảng nối tiếp nhau điền đủ 6 từ, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại các từ đã được điền hoàn chỉnh.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm việc cá nhân trong vở BT .
- Các nhóm thi tiếp sức tìm được nhiều, nhanh và đúng từ.
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án chính tả
Tuần 16 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết : Đôi bạn
Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện “Đôi bạn”.
- Làm đúng BT phân biệt âm đầu hoặc dấu thanh dễ viết lẫn (tr/ch hoặc dấuhỏi / dấu ngã)
II. Đồ dùng dạy – học: Ba băng giấy viết 3 câu văn của BT2a hoặc BT2b.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
20’
7’
2’
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, sưởi ấm, gửi thư...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nhận xét chính tả
+Đoạn văn gồm mấy câu?
+Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
+Lời của bố viết thế nào?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1: (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc phần b)
- Chốt lại lời giải đúng.
- Giải nghĩa từ chầu hẫu như SGV tr 299.
3.2. Bài tập 2:
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ cách viết các từ ngữ trong bài tập 1
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 1HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi trong SGK tr 131.
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 3 HS lên bảng thi làm bài nhanh, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm việc cá nhân trong vở BT và chữa miệng .
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án chính tả
Tuần 16 Ngày dạy:......./......./200
Nhớ - viết: Về quê ngoại
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nhớ – viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả, trình bày đúng (theo thể thơ lục bát) 10 dòng đầu của bài “ Về quê ngoại”.
- Làm đúng BT phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn: ch/tr hoặc dâu hỏi/ dấu ngã
II. Đồ dùng dạy – học:
3 tờ giấy khổ to viết nội dung của BT2a hoặc các câu đố BT2b.
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
22’
5’
2’
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu...
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nhớ – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 10 dòng đầu bài thơ Về quê ngoại 1 lần.
- Hướng dẫn HS cách trình bày:
+Trong đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa?
+Cách trình bày bài thơ lục bát như thế nào?
2.2. Hướng dẫn HS viết bài:
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1: (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc b).
- Dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Giải nghĩa thêm như SGK tr 308.
3.2. Bài tập 2:
- Chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà HTL các câu ca dao và câu đố trong bài tập.
- 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc thuộc lòng đoạn thơ.
- Cả lớp đọc thầm theo để ghi nhớ.
- HS viết ra nháp tiếng khó, nhẩm HTL lại đoạn thơ.
HS tự nhớ - viết lại đoạn thơ vào vở. Lưu ý cách trình bày và đánh dấu câu đúng.
- HS đọc lại bài, tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vở BT.
- 3 tốp HS lên bảng tiếp nối nhau điền và đọc kết quả.
- Vài HS đọc câu thơ, câu tục ngữ đã điền hoàn chỉnh.
- 1HS nêu yêu cầu
- HS làm cá nhân ở vở BT và chữa miệng.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án chính tả
Tuần 17 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết: Vầng trăng quê em
Phân biệt d/gi/r, ăc/ ãt
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng, đẹp đoạn văn “Vầng trăng quê em”.
- Làm đúng BT điền các tiếng chứa âm, vần dễ lẫn (r/d/gi hoặc ăc/ăct vào chỗ trống)
II. Đồ dùng dạy – học: 2tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2a hoặc 2b
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
20’
7’
2’
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết: một số tiếng từ chứa tiếng có âm đầu tr/ch.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nắm nội dung bài chính tả
Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1: (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc phần b)
- Dán 2 tờ phiếu lên bảng
- Chốt lại lời giải đúng.
- Giải nghĩa từ cây mây như SGV tr 315.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà HTL các câu đố và câu ca dao trong bài tập
- 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 1HS đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm theo .
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 2 tốp HS tiếp nối nhau điền tiếng cho sẵn trong ngoặc đơn vào chỗ trống, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại kết quả.
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án chính tả
Tuần 17 Ngày dạy:......./......./200
Nghe - viết : Âm thanh thành phố
Phân biệt ui/ uôi, d/gi/r, ăc/ ãt
I. Mục đích , yêu cầu:
Rèn kỹ năng viết chính tả:
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng, sạch đẹp đoạn cuối bài “Âm thanh thành phố”. Viết hoa đúng tên riêng Việt Nam và nước ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, ánh trăng, Bét- tô-ven, pi-a-nô)
- Làm đúng cac BT tìm từ chứa tiếng có vần khó (ui/uôi); chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi (hoặc có vần ăc/ăt) theo nghĩa đã cho
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bút dạ + 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng của BT2.
- Bốn hoặc năm tờ giấy khổ A4 để HS viết lời giải BT3a hoặc 3b .
III. Các hoạt động dạy – học:
Thời gian
Nội dung dạy học
Ghi chú
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1’
20’
7’
2’
I.kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết 5 chữ bắt đầu bằng d/r/gi
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc thong thả bài viết 1 lần.
- Giúp HS nhận xét chính tả
Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
2.2. Đọc cho HS viết:
- GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần.
- GV theo dõi, uốn nắn.
2.3. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại cả bài.
- Chấm một số vở, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
3.1. Bài tập 1:
- Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc, sửa lỗi phát âm (nếu có).
3.2. Bài tập 2: (BT lựa chọn chỉ làm phần a hoặc phần b)
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhà đọc lại các bài tập, ghi nhớ chính tả.
- 1 HS giỏ đọc cho 2 HS viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con ( giấy nháp)
- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi
- HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp.
- HS viết bài vào vở.
- HS tự soát lỗi.
- Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài
- Cả lớp làm vở BT .
- 3 nhóm HS lên bảng thi làm bài nhanh, đọc kết quả.
- 1 số HS đọc lại kết quả.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm việc cá nhân trong vở BT và chữa miệng .
HS luyện tập thêm để khắc phục những lỗi chính tả còn mắc.
IV. Rút kinh nghiệm bổ sung:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- GAchinhs ta 3 ca nam.doc