I.Mục đích yêu cầu :
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT ngày lễ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập 2; BT 3a.
II.Chuẩn bị :
-Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn cần chép; nội dung các bài tập chính tả.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
3.Bài mới
27 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Chính tả Lớp 2 Tuần 10 -17 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập chính tả
* Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần : XVI Môn : Chính tả (TC)
Tiết : 31 Bài : Con chó nhà hàng xóm
I.Mục đích yêu cầu :
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bà văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3a
II.Chuẩn bị :
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập chép
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS bảng đọc cho các em viết các từ còn mắc lỗi, các trường hợp chính tả cần phân biệt
Viết các từ ngữ : chim bay, nước chảy, sai trái, sắp xếp, xếp hàng, giấc ngủ, thật thà
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Trong giờ chính tả này,các em sẽ nhìn bảng chép lại đoạn văn tóm tắt câu chuyện. Con chó nhà hàng xóm. Sau đó làm các bài tập chính tả phân biệt ui/uy; ch/tr, thanh hỏi, thanh ngã
Hoạt động 2: HD viết chính tả
a. Gợi nhớ nội dung đoạn văn :
GV treo bảng, đọc đoạn văn cần chép 1 lượt, sau đó, Yêu cầu HS đọc lại.
Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ?
2 HS đọc thành tiếng. cả lớp đọc thầm
Câu chuyện con Chó nhà hàng xóm
b. Hướng dẫn trình bày:
Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
Vì đây là tên riêng của bạn gái trong truyện
Trong câu Bé là một cậu bé yêu loài vật từ bé nào là tên riêng, từ nào là không phải là tên riêng ?
Bé đứng đầu câu là tên riêng, từ bé trong cô bé không phải là tên riêng
Ngoài tân riêng chúng ta phải viết hoa những chữ nào nữa ?
Viết hoa các chữ cái đầu câu văn
c. Hướng dẫn viết từ khó:
Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó lên bảng. Theo dõi và chỉnh sửa cho
Viết các từ ngữ : nuôi, quấn quýt, bị thương, giường, giúp bé mau lành…
d. Chép bài:
e. Soát lỗi:
g. Chấm bài:
Hoạt động 3: HD làm bài tập 2 và 3a
Trò chơi : Thi tìm từ theo yêu cầu
- Chia lớp thành 4 đội. Yêu cầu các đội thi nhau 3 vòng
Vòng 1 :
Tìm các từ có vần ui/uy
Vòng 2 :
Tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà bằt đầu bằng ch
Vòng 3 :
Tìm trong bài tập đọc Con Chó nhà hàng xóm các tiếng có thanh hỏi, có tiếng có thanh ngã
- Thời gian mỗi vòng thi là 3 phút
- Hết vòng nào thu kết quả và tính điểm của vòng đó. Mỗi từ tìm được tính 1 điểm.
- Sau 3 vòng, đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc
Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò
Tổng kết chung về giờ học
Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính tả
* Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần : XVI Môn : Chính tả (NV)
Tiết : 32 Bài : Trâu ơi
I.Mục đích yêu cầu :
-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục bát. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3a
II.Chuẩn bị :
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng, đọc cho các em viết lại từ khó, các từ cần phân biệt của tiết chính tả trước
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Trong giờ chính tả này, các em sẽ nghe đọc và viết lại chính xác bài ca dao Trâu ơi ! Sau đó làm các bài tập chính tả phân biệt ao/au, tr/ch,thanh hỏi, thanh ngã
Hoạt động 2: HD viết chính tả
GV đọc bài một lượt
2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi và đọc thẩm theo
Hỏi : Đây là lời của ai nói với ai?
Là lời của người nông dân nói với con trâu của mình
Người nông dân nói gì với con trâu ?
Người nông dân bảo trâu ra đồng cày ruộng, và hứa hẹn làm việc chăm chỉ, cây lúa còn bông thì trâu cũng còn cỏ để ăn
Tình cảm của người nông dân đối với trâu như thế nào ?
Tâm tình như với một người bạn thân thiết
b. Hướng dẫn trình bày:
Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
Thơ lục bát, dòng 6 chữ, dòng 8 chữ xen kẻ nhau
Hãy nêu cách trình bày thể thơ này.
Dòng 6 viết lùi vào 1 ô li, dòng 8 viết sát lề
Các chữ đầu câu thơ viết thế nào ?
Viết hoa các chữ cái đầu câu thơ
c. Hướng dẫn viết từ khó:
Đọc cho HS viết các từ khó và chỉnh sửa lỗi nếu các em mắc lỗi
Viết bảng các từ :trâu, ruộng, cày, nghiệp nông gia…
d. Viết chính tả:
e. Soát lỗi:
g. Chấm bài:
Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả
Bài 1
Tổ chức thi tìm tiếng giữa các tổ. Tổ nào tìm được nhiều hơn là tổ thắng cuộc
Có thể tìm được một số tiếng sau:
cao/ cau lao/lau trao/ trau
nhao/nhau phao/phau ngao/ngau
mao/mau thao/thau cháo/cháu
máo/máu bảo/ bảu đao/đau
sáo/sáu rao/rau cáo/cáu…
Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào Vở bài tập
Bài 2 a:
Gọi 1 Hs đọc đề bài và đọc mẫu
Đọc bài
Yêu cầu HS làm bài
2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở
Yêu cầu nhận xét bài bạn trên bảng
Bạn làm đúng/ sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng
Kết luận về lời giải của bài tập sau đó cho điểm HS
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò
Nhận xét chung về giờ học
Dặn dò HS về nhà về nhà viết lại các lỗi sai trong bài chính tả
* Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần : XVII Môn : Chính tả (NV)
Tiết : 33 Bài : Tìm ngọc
I.Mục đích yêu cầu :
-Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc.
- Làm đúng BT2, BT3a
II.Chuẩn bị :
Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép
Nội dung 3 bài tập chính tả.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV đọc
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1 : Giớùi thiệu bài
Trong bài chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe viết đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện Tìm ngọc và làm các bài tập chính tả
Hoạt động 2: HD viết chính tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết :
Đoạn trích này nói về những nhân vật nào?
Chó, Mèo và chàng trai
Ai tặng cho chàng trai viên ngọc ?
Long Vương
Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy được viên ngọc quý ?
Nhờ sự thông minh, nhiều mưu mẹo
Chó và Mèo là những con vật thế nào?
Rất thông minh và tình nghĩa
b. Hướng dẫn cách trình bày :
Đoạn văn có mấy câu ?
4 câu
Trong bài những chữ nào cần viết hoa? Vì sao ?
Các chữ tên riêng và các chữ cái đứng đầu câu phải viết hoa
c. Hướng dẫn viết từ khó :
Gọi HS đọc đoạn văn và tìm tứ khó
3 HS đọc và tìm các từ : Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa, thông minh
Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được (cất bảng phụ)
2 HS viết vào bảng lớp. HS dưới lớp viết bảng con
d. Viết chính tả :
e. Soát lỗi :
g. Chấm bài :
Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống vần ui hay uy
Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm
3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào Vở bài tập
GV chữa và chốt lời giải đúng
Chàng trai xuống thuỷ cung, được Long Vương tặng viên ngọc quý
Mất ngọc, chàng trai ngậm ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ
Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc cho Mèo, Chó và Mèo vui lắm
Bài 3 a
Tiến hành tương tự bài 2
Đáp án : Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà làm lại bài tập chính tả
* Điều chỉnh bổ sung:
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tuần : XVII Môn : Chính tả (TC)
Tiết : 34 Bài : Gà “Tỉ tê” với gà
I.Mục đích yêu cầu :
-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
- Làm đúng BT2, BT3a
II.Chuẩn bị :
Bảng ghi quy tắc chính tả
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng viết các từ khó do GV đọc, HS dưới lớp viết vào nháp
3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài Gà "tỉ tê” với gà và ôn tập tiếp các quy tắc chính tả
Hoạt động 2: HD viết chính tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
Đoạn viết này nói về con vật nào ?
Gà mẹ và gà con
Đoạn văn nói đến điều gì ?
Cách gà mẹ báo tin cho con biết
“ không có gì nguy hiểm “ “có mồi ngon, lại đây”
Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con ?
“ Cúc… cúc… cúc” không có gì nguy hiểm, các con kiếm mồi đi” ; “lại đây mau các con, mồi ngon lắm”
b. Hướng dẫn cách trình bày
Đọan văn có mấy câu ?
4 câu
Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà me ?ï
Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép
Những chữ nào cần viết hoa ?
Những chữ đầu câu
c. Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS đọc các từ khó và luyện đọc
Đọc các từ : thong thả, miệng, nguy hiểm lắm
Yêu cầu HS viết
2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết bảng con
d. Viết chính tả
e. Soát lỗi
g. Chấm bài
Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống ao hay au
Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm
2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào VBTTV2 – Tập 1
Nhận xét, đưa ra lời giải đúng
Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào
Bài 3a:
Tiến hành tương tự như bài 2, dành dụm, tranh dành, rành mạch
Nhận xét HS nói
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 và bài tập 3 vào vở
* Điều chỉnh bổ sung:
File đính kèm:
- chinh ta tuan 10 -17 chuan.doc