Giáo án các môn khối 4 - Tuần 6

I. MỤC TIÊU:

1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động, thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An đrây - ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời người kể chuyện.

2. Hiểu nghĩa các từ phần chú giải.

Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- Tranh minh hoạ bài đọc

- Bảng phụ ghi câu, đoạn cần luyện.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 

doc32 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 4 - Tuần 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lieõn heọ thửùc teỏ veà caựch baỷo quaỷn moọt soỏ thửực aờn maứ gia ủỡứnh aựp duùng. Caựch tieỏn haứnh : Bửụực 1 : - GV phaựt phieỏu hoùc taọp, noọi dung phieỏu hoùc taọp nhử SGV trang 60. - HS laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp. Bửụực 2 :- Goùi HS trỡnh baứy. - Moọt soỏ HS trỡnh baứy, caực em khaực boồ sung vaứ hoùc taọp laón nhau. Hoaùt ủoọng 4:Cuỷng coỏ daởn doứ - GV yeõu caàu HS ủoùc phaàn Baùn caàn bieỏt trong SGK, GV nhận xét tiết học. - 1 HS ủoùc. địa lí Tây Nguyên I . Mục tiêu : học xong bài này học sinh biết vị tí các cao nguyên trên bản đồ địa lí tự nhiên vn trình bày được những đặc điểm của tây nguyên ( vị trí địa hình khí hậu ) dựa vào lược đồ bản đồ bảng số liệu , ảnh để tìm ra kiến thức II. đồ dùng dạy học bản đồ địa lí vn tranh ảnh và tư liệu các cao nguyên III. Lên lớp : Kiểm tra bài cũ Tại sao vùng trung du bắc bộ lại có những nơi đất trống đồi trọc ? 2. bài mới a..Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài 1. Tây nguyên xứ sở của các cao nguyên xếp tầng Gv chỉ vị trí của các khu vực tây nguyên trên bản đồ trên bản đồ địa lí tự nhiên vn Tây nguyên là là vùng đất cao rộng lớn gần các cao nguyên xếp tầng khác nhau GV theo giõi GV yêu cầu HS đọcbảng số liệu mục 1 trong SGK GV nói đặc điểm các cao nguyên HS theo giõi HS chỉ vị trí các cao nguyên trên lược đồ H1 SGK đọc tên các cao nguyên đó theo hứng từ bắc xuống nam HS xếp thứ tự các cao nguyên theo thứ tự từ thấp lên cao Tây nguyên có hai mùa mưa rõ rệt : Mùa mưa và mùa khô Dựa vào mục 2 và bảng số liệu có ở mục 2trong SGK và trả lời các câu hỏi sau ở buôn ma thuột mùa mưa vào những tháng nào ? Mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở tây nguyên GV khí hậu ở buôn mê thuột đại diện cho khí hậu của tây nguyên Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau 3. Củng cố dặn dò Một HS đọccbài học SGK - Nhận xét tiết học Thứ 6 /3/10/2008 Tập làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện . mục tiêu: 1. Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện “Ba lưỡi rìu” và những câu hỏi gợi ý dưới tranh, HS nắm được cốt truyện“Ba lưỡi rìu”, phát triển ý dưới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện. 2. Hiểu nội dung, ý nghĩa truyện “Ba lưỡi rìu”. II. Đồ dùng dạy học: - Các tranh minh họa truyện trong SGK. - 5, 6 tờ phiếu to ghi các câu hỏi gợi ý của bài tập 2 (để phát cho từng nhóm). III. Hoạt động dạy học chủ yếu: A. Kiểm tra bài cũ: - 2, 3 HS đọc bài TLV viết tuần trước: Kể lại câu chuyện “Em bé lạc mẹ” bằng lời của em bé. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Quan sát tranh và đọc cốt truyện. - Truyện có mấy nhân vật? (Truyện có 2 nhân vật: Chàng đốn củi và cụ già là tiên ông). - Truyện xoay quanh nội dung gì? (Truyện xoay quanh: chàng trai thật thà và những lưỡi rìu / Chàng trai, tiên ông và những lưỡi rìu). - Có mấy tranh minh hoạ truyện? (Có 6 tranh minh hoạ truyện). - GV: Mỗi tranh nói về một sự việc trong truyện. Câu chuyện gồm 6 sự việc chính. Bài 2: Phát triển ý nêu dưới mỗi tranh thành một đoạn truyện. a) Làm mẫu. * Mở đoạn: - Nhân vật trong tranh là ai? Hình dáng nhân vật như thế nào? *Thân đoạn: - Anh tiều phu đang làm gì? Chuyện gì xảy ra với lưỡi rìu của anh? - Kết đoạn: ? Bị mất rìu thái độ của anh ra sao? Anh nói gì? - Một đoạn văn mẫu: b) HS làm việc theo nhóm. VD: *Với tranh 6: - Mở đoạn: Cụ già đã nói gì để khen chàng trai thật thà? - Thân đoạn: Cụ già ban thưởng cho chàng trai những gì? Vì sao cụ làm như vậy? - Kết đoạn: Chàng trai nói gì với cụ? * Tên câu chuyện có thể là: Ba lưỡi rìu / Những lưỡi rìu / Chàng trai và những lưỡi rìu / Chàng tiều phu thật thà và những lưỡi rìu... C. Củng cố - Dặn dò: * Cách xây dựng đoạn văn kể chuyện: + Quan sát tranh, đọc gợi ý trong tranh để nắm cốt truyện. + Phát triển ý dưới mỗi tranh thành một đoạn truyện bằng cách cụ thể hoá ngoại hình, hành động, lời nói của nhân vật làm cho mỗi đoạn có hoàn chỉnh các phần mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn... + Liên kết các đoạn thành câu chuyện hoàn chỉnh. - Yêu cầu HS về nhà viết lại câu chuyện đã kể trên lớp vào vở. - 3 HS đọc bài. - HS khác nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét cho điểm * Trực quan, vấn đáp - HS quan sát tranh, đọc thầm những câu gợi ý dưới tranh để nắm sơ lược cốt truyện. - GV hỏi. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi - 6 HS nối tiếp nhau đọc câu gợi ý dưới tranh. - HS quan sát kĩ tranh 1, đọc gợi ý của tranh 1. - HS trả lời câu hỏi. - GV hỏi. - HS trả lời. - HS nhận xét. - GV nhận xét, bổ sung. * Thảo luận nhóm. - Mỗi nhóm có 1 tờ phiếu. - HS trao đổi nhóm theo từng tranh (có thể phân mỗi nhóm 1 tranh). - Đại diện mỗi nhóm kể từng đoạn. - 1 HS kể cả bài. - Gv nhận xét tiết học. Toán Phép trừ I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về: - Cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ) - Kỹ năng làm tính trừ II. Đồ dùng dạy học. - Bảng con - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. A kiểm tra bài cũ. - Đặt tính rồi tính 37525 + 41609 164738 + 435262 - 2 HS thực hiện trên bảng, cả lớp làm vào nháp - Nêu cách thực hiện rồi nêu cách làm tính cộng nói chung. - GV nhận xét, đánh giá B. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu - GV giới thiệu và ghi tên bài. 2. Củng cố cách thực hiện phép trừ a 865279 - 450237 = ? Đặt tính Trừ theo thứ tự từ phải 865279 - 450237 415042 sang trái 9 trừ 7 bằng 2, viết 2 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 2 trừ 2 bằng 0, viết 0 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 6 trừ 5 bằng 1, viết 1 8 trừ 4 bằng 4, viết 4 - GV nêu phép trừ - 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào bảng con - HS nêu cách đặt tính - HS tính vào bảng con và nêu cách tính GV giúp HS ghi lại cách thực hiện b. 647253 - 285749 = ? Đặt tính Trừ theo thứ tự từ phải qua trái 647253 + 285749 361504 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ1 4 thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0,viết 0 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1 5 thêm 1 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1 viết 1 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 - GV hướng dẫn HS thực hiện tương tự phần a. - Hỏi: Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế nào? - GV hỏi - Nhiều HS trả lời - GV treo bảng phụ ghi cách thực hiện phép trừ. 3. Luyện tập * Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 987 964 969 696 783 251 656 565 204 613 313 131 b. 839 084 628 450 246 937 35 813 592 147 592 637 * Thực hành luyện tập. - 1HS nêu yêu cầu - HS đặt tính vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS nêu cách tính - GV nhận xét Bài 2 a. 48 600 - 9455 = 39145 65 102 - 13 859 = 51 243 b. 80 000 - 48 765 = 31 235 941 302 - 298 764 = 642 538 - 1HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài - 2 HS làm bảng phụ, chữa bảng phụ. - GV nhận xét *Bài 3: Đáp số: 415 km - 1 HS đọc bài toán rồi tự tóm tắt và giải. - 1 HS chữa bài trên bảng - GV nhận xét *Bài 4: Đáp số 349 000 cây C. củng cố, dặn dò - Tương tự bài 3 - HS nêu cách thực hiện phép trừ - GV nhận xét tiết học. Khoa học Baứi 12: PHOỉNG MOÄT SOÁ BEÄNH DO THIEÁU CHAÁT DINH DệễếNG I. MUẽC TIEÂU: Sau baứi hoùc, HS coự theồ : Keồ ủửụùc teõn moọt soỏ beọnh do thieỏu chaỏt dinh dửụừng. Neõu caựch phoứng traựnh moọt soỏ beọnh do thieỏu chaỏt dinh dửụừng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC: Hỡnh trang 26, 27 SGK. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC CHUÛ YEÁU: 2. Kieồm tra baứi cuừ (5’) GV goùi 2 HS trả lời câu hỏi: ? Nêu các cách bảo quản thức ăn? ? Vì sao các cách làm trên lại giữ được thức ăn lâu hơn? GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. 3. Baứi mụựi (30’) Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hoaùt ủoọng 1 : NHAÄN DAẽNG MOÄT SOÁ BEÄNH DO THIEÁU CHAÁT DINH DệễếNG Muùc tieõu : - Moõ taỷ ủaởc ủieồm beõn ngoaứi cuỷa treỷ em bũ coứi xửụng, suy dinh dửụừng vaứ beọnh bửụựu coồ. - Neõu ủửụùc ngueõn nhaõn gaõy ra caực beọõnh keồ treõn. Caựch tieỏn haứnh: Bửụực 1 : - GV yeõu caàu quan saựt caực hỡnh 1, 2 trang 26 SGK, nhaọn xeựt, moõ taỷ caực daỏu hieọu cuỷa beọnh coứi xửụng, suy dinh dửụừng vaứ beọnh bửụựu coồ. Thaỷo luaọn veà nguyeõn nhaõn gaõy ủeỏn caực beọnh treõn. - Laứm vieọc theo nhoựm. Bửụực 2 : - GV yeõu caàu moọt soỏ HS trỡnh baứy keỏt quaỷ laứm vieọc. - ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy. Caực nhoựm khaực boồ sung. - GV sửỷa chửừa vaứ giuựp HS hoaứn thieọn caõu traỷ lụứi. Keỏt luaọn : - Treỷ em neỏu khoõng ủửụùc aờn ủuỷ luụùng vaứ ủuỷ chaỏt, ủaởc bieọt thieỏu chaỏt ủaùm seừ bũ suy dinh dửụừng. Neỏu thieỏu vi-ta-min seừ bũ coứi xửụng. - Neỏu thieỏu I-oỏt, cụ theồ phaựt trieồn chaọm, keựm thoõng minh, deó bũ bửụựu coồ. Hoaùt ủoọng 2 : THAÛO luận VEÀ CAÙCHPHOỉNG BEÄNH DO THIEÁU CHAÁT DINH DệễếNG Muùc tieõu: Neõu teõn vaứ caựch phoứng beọnh do thieỏu chaỏt dinh dửụừng. Caựch tieỏn haứnh : GV yeõu caàu HS traỷ lụứi caõu hoỷi: - Ngoaứi caực beọnh coứi xửụng, suy dinh dửụừng, bửụựu coồ caực em coứn bieỏt beọnh naứo do thieỏu dinh dửụừng? - Neõu caựch phaựt hieọn vaứ ủeà phoứng caực beọnh do thieỏu dinh dửụừng? - Moọt soỏ HS laàn lửụùt traỷ lụứi caõu hoỷi. Keỏt luaọn: Nhử SGV trang 62 Hoaùt ủoọng 3 : TROỉ CHễI BAÙC Sể Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc trong baứi. Caựch tieỏn haứnh : Bửụực 1 : - GV hửụựựng daón caựch chụi - HS nghe GV hửụựựng daón caựch chụi. Bửụực 2 : - HS chụi theo nhoựm. Bửụực 3 :- Yeõu caàu caực nhoựm cửỷ ủoõi chụi toỏt nhaỏt leõn trỡnh baứy trửụực lụựp - Caực nhoựm cửỷ ủoõi chụi toỏt nhaỏt leõn trỡnh baứy trửụực lụựp. - GV vaứ HS chaỏm ủieồm: Qua troứ chụi nhoựm naứo ủaừ theồ hieọn ủửụùc sửù hieồu vaứ naộm vửừng baứi. Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ daởn doứ - GV yeõu caàu HS ủoùc phaàn Baùn caàn bieỏt trong SGK. - 1 HS ủoùc. - GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT vaứ ủoùc laùi noọi dung baùn caàn bieỏt vaứ chuaồn bũ baứi mụựi. Sinh hoạt tuần 6 I. Mục tiêu: Hs nhận biết ưu khuyết điểm trong tuần. HS phát huy được ưu điểm, khắc phục nhược điểm. II. Lên lớp: Lớp trưởng nhận xét ưu nhược điểm. Nhắc nhở: Lịch, Phương, Đại, Điểm. HS thảo luận tìm ra nguyên nhân tồn tại. GV nhận xét . nêu kế hoạch tuần tới. III. Kế hoạch thực hiện tuần tới. Chăm só bồn hoa cây cảnh. Làm vệ sinh bồn cỏ. Các tổ thi đua để cúng thực hiện.

File đính kèm:

  • docTuan 6.doc