Giáo án buổi 2 Lớp 1 Kì I

1. Luyện đọc: (tiết 1)

 - Cho hs đọc lại bài trong SGK

 

2. Bài tập

 - HD hs tô tiếng bẻ ,bẹ ở VBT

 

3. HD viết vở ô li (tiết 2)

 - HD viết bảng con

 - HS viết vở ô li

 - GV theo dõi, giúp đỡ hs yếu

 

4. Chấm bài, nhận xét

 -Tuyên dương 1 số bài đẹp

 

5. Củng cố - dặn dò.

 

doc88 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án buổi 2 Lớp 1 Kì I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động tập thể dưới sự hướng dẫn của anh chị phụ trỏch 1/ Ổn định tổ chức 2/ Nhận xột hoạt tuần qua - Đạo đức - Học tập - Vệ sinh - Cỏc hoạt động của đội 3/ Phụ trỏch sao hướng dẫn Hs sinh hoạt theo chủ điểm. 4/ Nhận xột TUẦN 21 (Từ ngày 24. 01 đến ngày 28. 01. 2011) TOÀN TRƯỜNG NGHỈ TUẦN 22 (Từ ngày 07. 02 đến ngày 11. 02. 2011) TOÀN TRƯỜNG NGHỈ TUẦN 23 (Từ ngày 14. 02 đến ngày 18. 02. 2011) Thứ hai ngày 14 thỏng 2 năm 2011 HS NGHỈ - GV DỰ CHUYấN ĐỀ CẤP CỤM TRƯỜNG Thứ ba ngày 15 thỏng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài 94: oang oăng A. Mục tiờu: - HS đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Áo choàng, ỏo len, ỏo sơ mi. B. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa cỏc từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi (SGK). C. Cỏc hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 93. - Viết: học toỏn, khỏe khoắn II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hụm nay chỳng ta học vần mới: oang, oăng 2. Dạy vần: *oang a, Nhận diện vần: - Giỏo viờn giới thiệu vần oang - Giới thiệu vần oang in thường với vần oang viết thường. b, Đỏnh vần: - Giỏo viờn đỏnh vần mẫu - Vị trớ của cỏc chữ và dấu thanh trong tiếng khúa: hoang trong từ khúa: khai hoang - Giỏo viờn chỉnh sửa nhịp đọc * oăng (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thớch từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trỡnh viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu cõu ứng dụng b. Luyện núi: - GV nhận xột - bổ sung cõu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xột. III. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại bài. - Tỡm chữ cú vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 95. - HS nờu cấu tạo - So sỏnh oang với oan - HS đỏnh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khúa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sỏnh oăng với oang - HS đọc thầm, gạch chõn từ cú vần mới học. - HS luyện đọc cỏ nhõn - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sỏt - nhận xột - HS viết trờn bảng con - HS luyện đọc bài trờn bảng - Nhận xột tranh minh họa - HS luyện đọc cõu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tờn bài luyện núi. - Luyện núi trong nhúm - Luyện núi trước lớp - Đọc sỏch giỏo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. Tiết 3: Toỏn XĂNG – TI – MẫT. ĐO ĐỘ DÀI I. Mục tiờu : Giỳp HS: - Cú khỏi niệm ban đầu về độ dài, tờn gọi, ký hiệu của cm . - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là cm trong cỏc trường hợp đơn giản . II. Đồ dựng dạy học : - Thước thẳng cú chia vạch cm từ 0 đến 20 III. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài cm và dụng cụ đo độ dài - GV giới thiệu thước cú vạch chia cm từ 0 đến 1 là một cm, từ 1 đến 2 là một cm (và tiếp theo tương tự ) - Giới thiệu đơn vị viết tắt: cm - Chỳ ý vị trớ vạch 0 2. Giới thiệu cỏc thao tỏc đo độ dài Gồm 3 bước: - Đặt vạch 0 của thước trựng vào một đầu của đoạn thẳng, mộp thước trựng với đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở vạch của thước, trựng với đầu kia của đoạn thẳng, đọc kốm theo tờn đơn vị đo là cm. - Viết số đo độ dài đoạn thẳng 3. Thực hành Bài 1: Viết ký hiệu của cm Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc số đo Bài 3: đ, s ? Bài 4 : Đo và viết số đo IV.Củng cố - dặn dũ - Thực hành đo độ dài bằng thước cm - Quan sỏt - Đọc số - Đọc nối tiếp - HS quan sỏt - HS viết bảng con - Viết vào vở - HS tự viết và đọc số đo - Nhận xột - KL - HS tự làm bài - Chữa bài - giải thớch - Tự làm bài - đọc bài - Nhận xột - KL Thứ tư ngày 16 thỏng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài 96: oat oăt A. Mục tiờu: - HS đọc và viết được: oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt. - Đọc được từ ngữ và cõu ứng dụng ứng dụng: Thoắt một cỏi ... của cỏnh rừng. - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề: Phim hoạt hỡnh. B. Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa cỏc từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi (SGK). C. Cỏc hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài 95. - Viết: mới toanh, kế hoạch II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hụm nay chỳng ta học vần mới: oat, oăt 2. Dạy vần: *oat a, Nhận diện vần: - Giỏo viờn giới thiệu vần oat - Giới thiệu vần oat in thường với vần oat viết thường. b, Đỏnh vần: - Giỏo viờn đỏnh vần mẫu - Vị trớ của cỏc chữ và dấu thanh trong tiếng khúa: hoạt trong từ khúa: hoạt hỡnh - Giỏo viờn chỉnh sửa nhịp đọc * oăt (tương tự) c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thớch từ, đọc mẫu d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trỡnh viết: oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt a. Luyện đọc: - GV đọc mẫu cõu ứng dụng b. Luyện núi: - GV nhận xột - bổ sung cõu hỏi c. Luyện viết: - GV chấm bài và nhận xột. III. Củng cố, dặn dũ: - HS đọc lại bài. - Tỡm chữ cú vần vừa học. - Học bài và làm bài tập, xem trước bài 97. - HS nờu cấu tạo - So sỏnh oat với oan - HS đỏnh vần, cài bảng - HS trả lời, cài bảng - Đ vần và đọc trơn tiếng, cài bảng - Đọc trơn từ khúa, cài bảng - Luyện đọc CN, N, CL. - So sỏnh oăt với oat - HS đọc thầm, gạch chõn từ cú vần mới học. - HS luyện đọc cỏ nhõn - HS luyện đọc lại: CN, N, CL - Quan sỏt - nhận xột - HS viết trờn bảng con - HS luyện đọc bài trờn bảng - Nhận xột tranh minh họa - HS luyện đọc cõu ứng dụng - Luyện đọc lại - HS đọc tờn bài luyện núi. - Luyện núi trong nhúm - Luyện núi trước lớp - Đọc sỏch giỏo khoa - HS luyện viết trong vở tập viết: oat, oăt, hoạt hỡnh, loắt choắt. Tiết 3: Toỏn $ 85: LUYỆN TẬP A. Mục tiờu Giỳp HS : - Rốn kỹ năng giải và trỡnh bày bài giải của bài toỏn cú lời văn . - Thực hiện phộp cộng, phộp trừ cỏc số đo độ dài với đơn vị đo cm . II. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Bài 1: Giải bài toỏn - Tự đọc bài toỏn , nờu túm tắt và viết số thớch hợp vào túm tắt - Nờu lời giải và phộp tớnh - Trỡnh bày bài giải - Đọc bài - nhận xột Bài 2: Giải bài toỏn - Tự đọc bài toỏn , nờu túm tắt và viết số thớch hợp vào túm tắt - Nờu lời giải và phộp tớnh - Trỡnh bày bài giải - Đọc bài - nhận xột Bài 3: Giải bài toỏn - HS tự làm bài - Chữa bài - nhận xột Bài 4 : Tớnh : - Tự làm bài - Chữa bài - nhận xột Chỳ ý : Viết tờn đơn vị trong kết quả III. Củng cố - dặn dũ : - Thực hành giải bài toỏn cú lời văn Hoạt động của HS Bài giải An cú tất cả số quả búng là : 4 + 5 = 9 (quả búng) Đỏp số : 9 quả búng Bài giải Tổ em cú tất cả số bạn là : 5 + 5 = 10 (bạn) Đỏp số : 10 bạn Bài giải Cú tất cả số con gà là : 2 + 5 = 7 (con gà) Đỏp số: 7 con gà Thứ năm ngày 17 thỏng 1 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần Bài 98: uờ - uy I. Mục tiờu: - Hs đọc và viết được : uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu. Hs viết đủ số dũng ở vở tập viết đối với hs khỏ giỏi. 1/2 số chữ đối hs TB ,yếu. - Đọc được từ, cõu ứng dụng : cõy vạn tuế, xum xuờ, tàu thuỷ, khuy ỏo. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn , luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay. II. Đồ dựng dạy học: Tranh minh họa cỏc từ khúa : SGK Tranh minh họa cõu ứng dụng : SGK III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Tiết 1 1. Bài cũ - Hs đọc bài SGK - Viết : ngoan ngoón, khai hoang - GV nhận xột. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: Dạy vần uờ- uy * Nhận diện vần uờ - So sỏnh Hỏi: So sỏnh uờ với um - Đỏnh vần . Phỏt õm mẫu: uờ - Ghộp tiếng khoỏ, từ khoỏ GV: cú vần uờ thờm õm h đứng trước ta được tiếng gỡ ? - GV đọc mẫu - Ghi từ khoỏ lờn bảng: bụng huệ - Phõn tớch : bụng huệ Hỏi: từ bụng huệ gồm mấy tiếng ghộp lại, tiếng nào đứng trước, tiếng nào đứng sau? - Giới thiệu tranh m. hoạ - Cài bảng: uờ, huệ, bụng huệ * Nhận diện vần uy ( cỏc bước tương tự vần uờ ) - So sỏnh uờ với uy * Đọc từ ứng dụng - HS đọc nhẩm - 1 hs gạch chõn tiếng cú vần uờ, uy - Giải nghĩa : Cõy vạn tuế - Trồng làm cảnh... Xum xuờ - Cõy tươi tốt cành lỏ xum xuờ. Tàu thuỷ - Tàu đi dưới nước. Khuy ỏo - HS nờu - GV đọc từ ứng dụng * H/d viết : uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu. - Gắn mẫu chữ uờ lờn bảng, phõn tớch - Chữ ghi vần uờ cao mấy li? Ghộp những con chữ nào? - GV viết mẫu và hướng dẫn viết uờ - GV nhận xột, sửa sai. * Củng cố tiết 1 Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: luyện đọc T1 trờn bảng lớp. - luyện đọc cõu ứng dụng Treo tranh: ? Tranh vẽ gỡ? - Hóy đọc cho cụ cõu ứng dụng dưới bức tranh. - GV ghi cõu ứng dụng: “Cỏ mọc...nơi nơi ” - hs gạch chõn tiếng cú vần mới: uờ, uy - GV đọc mẫu, hd ngắt nghỉ * Luyện núi: Tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay. Hs k – g: Cõu 5, 6 ... - Mở SGK Hỏi :- Tranh vẽ gỡ ? - Em đó được đi phương tiện nào? - Em đi cựng với ai? Khi nào? - Phương tiện đú hoạt động ở đõu? - Em cú thớch phương tiện đú khụng ? vỡ sao - Nhận xột, tuyờn dương * Đọc SGK * luyện viết: uờ, uy, bụng huệ, huy hiệu trong vở tập viết - GV chấm, nhận xột. d. Củng cố- dặn dũ - HS đọc toàn bài trong SGK. - Về nhà làm bài tập. - hs đọc. - cả lớp viết bảng con. - Giống : Bắt đầu bằng õm u Khỏc: uờ cú õm ờ đứng sau, um cú m đứng sau - Hs đọc cỏ nhõn, đồng thanh. - Hs đỏnh vần, đọc trơn - HS đọc trơn, ĐT - hs cài uờ, huệ, bụng huệ - 1 hs đọc toàn bài. - cõy vạn tuế, xum xuờ, tàu thuỷ, khuy ỏo. - HS lờn gạch chõn - đọc ĐV, đọc trơn - HS viết lờn k trung - HS viết bảng con - 1 hs đọc trơn toàn bài - vài hs đọc và cho điểm. - HS quan sỏt tranh, thảo luận nờu ý kiến. - Trong tranh vẽ: Phong cảnh, cú con đờ, nhà cửa, cõy cối, dũng sụng. - HS đọc nhẩm - Đọc đv, đọc trơn - 3 hs đọc trơn- ĐT - 1hs đọc cả bài - HS quan sỏt thảo luận theo cặp - Tranh vẽ: Tàu hoả, tàu thuỷ, ụ tụ, mỏy bay - HS nờu - Cỏc nhúm trỡnh bày. - HS đọc bài - Viết trong vở tập viết SINH HOẠT TẬP THỂ Học sinh hoạt động tập thể dưới sự hướng dẫn của anh chị phụ trỏch 1/ Ổn định tổ chức 2/ Nhận xột hoạt tuần qua - Đạo đức, học tập, vệ sinh - Cỏc hoạt động của đội 3/ Phụ trỏch sao hướng dẫn Hs sinh hoạt theo chủ điểm. 4/ Nhận xột

File đính kèm:

  • docG .A Buoi 2 KI.doc
Giáo án liên quan