Giáo án lớp 1 tuần 12 chuẩn kiến thức kĩ năng

Học vần

Bài 52 : ong – ông

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

-H biết đọc và viết được : ong, ông ,cái võng, dòng sông.

 -Đọc được từ và câu ứng dụng

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đá bóng.

 

doc46 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T ghi bảng - Hướng dẫn đọc. Vẽ lá bàng và cái bánh H : Âm b đứng trước, vần ang đứng sau dấu huyền trên a H : Âm b đứng trước, vần anh đứng sau,…… H: ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, eng H:ênh, inh -H đọc âm ở bảng ôn Mỗi H nêu 1 vần H đọc cá nhân theo dãy , nhóm TIẾT 2 3.Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng - T gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) - T cho H tìm tiếng có vần đã học. 4.Hoạt động 4:Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết 2 từ : bình minh, nhà rông, mỗi từ 1 dòng. - T viết mẫu và nói: + Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết b, b nối với inh ở đầu nét xiên, kết thúc ngay đường kẻ 2 . Cách 1 thân chữ o viết m, m nối với inh ở đầu nét xiên phải + T viết mẫu từ “bình minh”, “nhà rông” 5.Củng cố-dặn dò: -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học. H đọc: cá nhân; đồng thanh H tìm tiếng có vần đã học H viết B/c : bình minh, nhà rông. - H thi đua theo tổ TIẾT 3 1.Hoạt động 1 :Luyện đọc - T yêu cầu H đọc các vần trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng. -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Đoạn thơ ứng dụng:+ T treo tranh hỏi ? +Các em thấy gì ở trong tranh ? -T gắn đoạn thơ ứng dụng -T: cho H đọc từng câu, kết hợp tìm tiếng. -T đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 2.Hoạt đông2 : Luyện viết -Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ bình minh, nhà rông mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ -T nêu cách viết ( như tiết 1) -T chấm 1 số vở 3. Hoạt động 3:Kể chuyện: Quạ và Công -T: Treo tranh :Trong tranh vẽ con gì ? -T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Quạ và Công” -T kể cả câu chuyện lần 1 -T kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -T tổ chức chia nhóm -T yêu cầu H trình bày -T nhận xét, đánh giá các nhóm -T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện Qua câu chuyện, các em thấy vội vàng , hấp tấp, lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. 4.Củng cố-dặn dò: -T cho H chơi trò chơi -Về nhà ôn bài đã học. - H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - 1 cô đội thúng trên đầu - H đọc cá nhân trước . - H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. H nêu cách nối nét, khoảng cách các tiếng H viết vở : bình minh, nhà rông + H : Quạ và Công -H nghe -H thảo luận tập kể theo tranh -H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -H: nhận xét và bổ sung H chơi theo cặp Mĩ thuật Bài 13 : VẼ CÁ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Giúp HS biết hình dáng và các bộ phận của con cá - HS biết cách vẽ con cá - Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh ảnh. Bài vẽ đẹp của HS các năm trước - Vở mĩ thuật, bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học mĩ thuật của H II.Bài mới 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu về cá : Treo tranh+ Cá có hình dạng gì ? + Cá gồm các bộ phận nào ? + Màu sắc của cá như thế nào ? + Kể tên các loại cá mà em biết ? 2. Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ cá : - Treo mẫu, hướng dẫn vẽ + Vẽ mình trước + Vẽ đuôi cá + Vẽ các chi tiết : mang, mắt, vây, vẩy + Vẽ màu vào cá Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3 :Thực hành - Gợi ý để H vẽ: vẽ 1 con hay vẽ 1 đàn cá - Chọn màu theo ý thích 4.Nhận xét, đánh giá : T cho H xem một số bài và nhận xét bài có hình vẽ và màu sắc thể hiện được nội dung đề tài 5.Dặn dò :- Quan sát hình dáng màu sắc của mọi vật xung quanh H để ĐDHT trên bàn + Dạng gần tron, quả trứng, hình thoi + Đầu, mình, đuôi, vây + Đỏ, vàng, xanh … -Quan sát và nêu nhận xét - Thực hành vẽ cá - Quan sát nhận xét BUỔI SÁNG Thứ năm, ngày 13 tháng 11 năm 2008 Học vần Bài 60: OM - AM I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : om, am - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : om, am, làng xóm, rừng tràm. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần om, am : chòm râu, đom dóm, quả trám, trái cam.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: - T cho H viết B/c : bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - Gọi H đọc. -T nhận xét. II.Bài mới: +Giới thiệu bài: Bài trước chúng ta đã ôn về các vần kết thúc bằng ng và nh . Trong tuần này chúng ta sẽ học về các vần kết thúc bằng m.Hôm nay chúng ta sẽ học 2 vần. 1.Hoạt động 1: Dạy vần om - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ làng xóm) + Em biết gì về làng xóm? - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ làng xóm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xóm( gắn tiếng xóm) + Phân tích vần om - H viết b/c , 1H viết B/l -H đọc c/n -H quan sát + Tranh vẽ cảnh làng xóm + làng xóm + tập hợp nhiều nhàquen biết với nhau + Tiếng làng đã học rồi + Âm x đã học rồi 1.Hoạt động 1: Dạy vần om - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ làng xóm) + Em biết gì về làng xóm? - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ làng xóm, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng xóm( gắn tiếngxóm) + Tiếng xóm có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần om.T:Ghi tựa bài + Phân tích vần om + Cài vần om + Em nào đánh vần được vần om? T đánh vần mẫu lại : o – mờ – om +Đọc trơn vần omTsửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng xóm + Cài tiếng xóm + Đánh vần tiếng xóm + Đọc trơn tiếng xóm + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần am T chỉ vào vần om và hỏi: Nếu thay âm o bằng âm a ta được vần gì? + Hãy cài vần am T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần am (ghi tựa bài) –T cài vần am T đánh vần mẫu: a – mờ – am + Đọc trơn vần am + Phân tích vần am + Ghép âm tr với vần am và dấu huyền trên âm a, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng tràm.T cài tiếng tràm + Hãy đánh vần tiếng tràm + Đọc trơn tiếng tràm.T sửa phát âm cho H -T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì? T giải thích: Đây là khu rừng trồng câytràm ở ngay sông nước nên gọi là rừng tràm + Em rút ra từ gì?.T gắn từ rừng tràm T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần om, am T giới thiệu các từ ứng dụng: chòm râu quả trám đom đóm trái cam T giải thích từ: đom đóm, chòm râu, trái cam T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần om, am 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần om – xóm : -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ m , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,o nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần om đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với m ở đâu? Tiếng xóm :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ x , viết tiếp vần om kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , lia bút viết dấu sắc trên chữ o, x nối với om ở giữa nét cong của o -T: x nối với om ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần am, tràm : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết a, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng tràm : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ tr, viết tiếp vần am,kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu huyền trên chữ a * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần om, am T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 122 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Để hiểu rõ nội dung tranh,chúng ta sẽ cùng đọc câu ứng dụng bên dưới bức tranh. -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: om,am, làng xóm, rừng tràm -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở -T nhận xét Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ những ai? -T: Những người đó đang làm gì? -T: Tại sao em bé lại cám ơn chị? -T: Em đã nói “ em xin cám ơn” bao giờ chưa? -T:Em nói điều đó với ai, khi nào? T cho H chơi trò chơi Thi đáp lời cám ơn T nêu cách chơi T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /123 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 61 -H quan sát + Tranh vẽ cảnh làng xóm + làng xóm + tập hợp nhiều nhàquen biết với nhau + Tiếng làng đã học rồi + Âm x đã học rồi + Vần om có âm o đứng trước âm m đứng sau H cài vần om H : o– mờ – om + H đánh vần ( cá nhân, đồngthanh) +H đọc trơn vần om( c/n,đt) +Tiếng xóm có âm x đứng trước, vần om đứng sau +H cài tiếng xóm +H đánh vần ( cá nhân, đồngthanh) + H đọc trơn: xóm (c/n,đt) H quan sát và trả lời: Ta được vần am + H cài vần am + H đánh vần ( cá nhân, đồngthanh) + H đọc trơn : am ( c/n,đt) + H : Vần am có âm a đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng tràm H cài tiếng tràm + H đánh vần (c/n,đt) + H đọc trơn : tràm ( c/n,đt) + Tranh vẽ khu rừng + rừng tràm - H quan sát - H đọc trơn: rừng tràm (c/n,đt) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau .Khác nhau: om có o đứng trước , am có a đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh) H : chòm, đom đóm, trám cam H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3 kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở đầu nét móc của m H viết om ( b/c) H quan sát H: ở giữa nét cong của o H viết xóm ( B.c) H quan sát H viết vần am (b/c) H quan sát H viết tràm (b/c) - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần om - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần am -H đọc c/n , ĐT -H:trời mưa và trời nắng -H quan sát -H:trám, tám, rám -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Nói lời cám ơn -H:chị và bé -H: chị cho bé bong bóng -H: chị cho bé bóng -H:thảo luận, cá nhân trình bày Mỗi đội 2H thi đua

File đính kèm:

  • docTUAN 12.doc
Giáo án liên quan