Giáo án bài học Lớp 1 - Tuần 19

 Học vần : Bài 84 : op – ap

A/ Mục đích yêu cầu :

- Học sinh đọc và viết được : op , ap , họp nhóm , múa sạp

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Lá thu kêu xào xạc

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chóp núi , ngọn cây , tháp chuông

B/ Đồ dùng dạy học :

- Tranh họp nhóm , múa sạp , bài ứng dụng và luyện nói

- Bảng phụ

C/ Các hoạt động dạy học :

I. Kiểm tra bài cũ :

+ Kiểm tra đọc : thác nước , ích lợi , chúc mừng , hạnh phúc , bực tức , chiếc chiếu

+ Kiểm tra đoạn thơ ứng dụng : Đi đến nơi nào

+ Kiểm tra viết : thác nước , ích lợi

 

doc24 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 700 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án bài học Lớp 1 - Tuần 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng gì em thấy hằng ngày không? Giống ( khác ) ở chỗ nào? + Vậy bức tranh này vẽ cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? + Ở nông thôn thì mọi người làm công việc gì là chính? + Ở nông thôn có gì giống với nơi em ở ? Hoạt động 2: Làm vở bài tập Vẽ màu vào bức tranh vẽ cảnh nông thôn Viết các từ: “Cảnh ở nông thôn” vào hình vẽ cảnh nông thôn III/ Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài 19 : Cuộc sống xung quanh ta (tt) - Nhận xét tiết học Tập viết: Tuần 19 Con ốc, đôi guốc, rước đèn, A/ Yêu cầu: Học sinh viết đúng các từ ngữ như đề bài Viết đúng khoảng cách, độ cao, trình bày bài viết sạch , đẹp Tiếp tục rèn tư thế ngồi viết, cách để vở, cầm bút B/ Chuẩn bị: Bài mẫu viết sẵn, phấn màu C/Các hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 1 số vở viết của 1 số em trong tuần Nhận xét II. Bài mới: Hoạt động học sinh 3 em đọc bài viết Phân tích guốc : g + uôc + / diếc : d + iêc + / Quan sát Cả lớp viết vào vở Hoạt động giáo viên Giới thiệu bài viết Phân tích cấu tạo chữ con ốc : con + ốc Độ cao của các con chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa các con chữ ra sao? Tương tự với các từ còn lại 3. Viết mẫu : Vừa viết, vừa giảng giải cách viết Hướng dẫn viết vào vở Nhắc học sinh tư thế ngồi , cách để vở, cách cầm bút III. Củng cố - Dặn dò Chấm 1 số vở Nhận xét – Tuyên dương Dặn dò: Viết phần B ở vở tập viết Chuẩn bị bài 20 Thủ công( T. 19) GẤP CÁI VÍ (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Học sinh biết cách gấp cái ví bắng giấy Gấp được cái ví bằng giấy II/ Chuẩn bị : Ví mẫu có kích thước lớn Giấy màu hình chữ nhật Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập Nhận xét Bài mới: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Cho học sinh quan sát ví mẫu. Cô hỏi : Ví có mấy ngăn/ (2 ngăn) Ví được gấp từ hình gì? ( hình chữ nhật) Giáo viên hướng dẫn mẫu Giáo viên thao tác gấp ví trên 1 tờ giấy hình chữ nhật to Bước 1: Lấy đường dấu giữa Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật , để dọc giấy, gấp đôi để lấy đường dấu giữa. Sau đó mở ra như ban đầu Bước 2: Gấp 2 mép ví - Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô Bước 3: Gấp ví - Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa Lật ra mặt sau theo bề ngang, gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví Gấp đôi theo đường dấu giữa, ta được cái ví Cho học sinh thực hành trên giấy nháp tứng bước theo giáo viên 3.Dặn dò: Tập gấp cái ví cho thành thạo - Chuẩn bị 1 tờ giấy màu HCN, bút màu, hồ dán Thực hành Toán (T.72) : MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị Biết đọc , biết viết các số 11 , 12 . Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số B/ Đồ dùng dạy học : Bó chục que tính và các que tính rời Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : + Học sinh điền số vào tia số : 10 + Cả lớp lấy 1 chục que tính Nhận xét bài cũ II. Bài mới : Hoạt động học sinh Học sinh lấy theo yêu cầu 10 que tính và 1 que tính là 11 que tính - Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại + Học sinh lấy theo yêu cầu + 10 que tính và 2 que tính là 12 que tính - Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại Làm vào SGK Điền SGK Lấy 11 hình tam giác và 12 hình vuông để khái niệm Hoạt động giáo viên Giới thiệu bài : ghi đề Các hoạt động : * Giới thiệu số 11 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 1 que tính rời + Được tất cả bao nhiêu que tính ? Giáo viên ghi bảng : 11 Đọc là : mười một Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau * Giới thiệu số 12 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 2 que tính rời Giáo viên ghi bảng : 12 Đọc là : mười một Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị . Số 12 có chữ số 1 đứng trước , chữ số 2 đứng bên phải Thực hành : Bài 1 : Đếm số ngôi sao - điền số vào ô trống Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn vào ô trống Bài 3 : Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông Điền SGK Đếm nối tiếp từ 0 đến 12 + 2 học sinh ngồi cạnh kiểm tra cho nhau Bài 4 : Điền số còn thiếu vào tia số III/ Củng cố - dặn dò : Đếm đúng từ 0 đến 12 và ngược lại Chuẩn bị bài “ 13 , 14 , 15 ” Nhận xét tiết học Toán(T.73) : MƯỜI BA , MƯỜI BỐN , MƯỜI LĂM A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị Biết đọc , biết viết các số 13 , 14 , 15 . Nhận biết số có 2 chữ số B/ Đồ dùng dạy học : Bó chục que tính và các que tính rời Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : + Học sinh điền số còn thiếu vào tia số : 10 + 1 học sinh trả lời : Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 1 học sinh viết bảng con và đếm 1 – 12 và 12 – 1 Nhận xét bài cũ II. Bài mới : Hoạt động học sinh Học sinh lấy theo yêu cầu 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại + Học sinh lấy theo yêu cầu + 10 que tính và 4 que tính là 14 que tính - Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại Hoạt động giáo viên Giới thiệu bài : ghi đề Các hoạt động : * Giới thiệu số 13 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que tính rời + Được tất cả bao nhiêu que tính ? Giáo viên ghi bảng : 13 Đọc là : mười ba Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có hai chữ số là 1 và 3 viết liền nhau từ trái sang phải * Giới thiệu số 14 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 4 que tính rời Giáo viên ghi bảng : 14 Đọc là : mười bốn Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị . Số 14 có chữ số 1 đứng trước , chữ số 4 đứng bên phải * Giới thiệu số 15 : tương tự như trên Ghi vào bảng con Điền SGK Cả lớp làm vào sách SGK 1 em đọc kết quả Điền SGK 1 em lên bảng nối , cả lớp nhận xét Điền SGK - Các tổ thi đua lên bảng xếp . Cả lớp qua sát nhận xét Điền SGK Thực hành : Bài 1 : Viết số : Viết các số 10 đến 15 Viết các số vào ô trống : theo thứ tự từ bé - lớn , từ lớn – bé Bài 2 : Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3 : Đếm số con vật ở mỗi tranh rồi nối với số thích hợp Bài 4 : Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số Trò chơi : Xếp đúng vị trí từ : 10 15 và 15 0 III/ Củng cố - dặn dò : Đếm đúng từ 0 đến 15 và ngược lại Chuẩn bị bài “ 16 , 17 , 18 , 19 ” Nhận xét tiết học Toán(T.74) : MƯỜI SÁU , MƯỜI BẢY , MƯỜI TÁM , MƯỜI CHÍN A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : Nhận biết : Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị Biết đọc , biết viết các số 16 , 17 , 18 , 19 . Nhận biết số có 2 chữ số B/ Đồ dùng dạy học : Bó chục que tính và các que tính rời Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : + Học sinh điền số còn thiếu vào ô trống : 10 14 15 10 + 2 học sinh đếm xuôi từ 10 đến 15 và ngược lại Nhận xét bài cũ II. Bài mới : Hoạt động học sinh Học sinh lấy theo yêu cầu 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại + Học sinh lấy theo yêu cầu + 10 que tính và 7 que tính là 17 que tính - Đọc (cá nhân - đồng thanh) Học sinh nhắc lại Hoạt động giáo viên Giới thiệu bài : ghi đề Các hoạt động : * Giới thiệu số 16 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 6 que tính rời + Được tất cả bao nhiêu que tính ? Giáo viên ghi bảng : 16 Đọc là : mười sáu Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị . Số 16 có hai chữ số là 1 và 6 viết liền nhau từ trái sang phải * Giới thiệu số 17 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 7 que tính rời Giáo viên ghi bảng : 17 Đọc là : mười bảy Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị . Số 17 có chữ số 1 đứng trước , chữ số 7 đứng bên phải * Giới thiệu số 18 , 19 : tương tự như trên Ghi vào bảng con Điền SGK Học sinh gắn số từ hình 1 đến hình 4 ( trái - phải ) Điền SGK Điền SGK - Theo thứ tự từng em thi đua lên gắn số . Cả lớp quan sát nhận xét Điền SGK Thực hành : Bài 1 : Viết số : a) Viết các số 11 đến 19 Viết các số vào ô trống : theo thứ tự từ bé - lớn , từ lớn – bé Bài 2 : Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3 : Đếm số con vật ở mỗi tranh rồi nối với số thích hợp Bài 4 : Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số Trò chơi : Xếp đúng vị trí từ : 11 19 và 19 15 III/ Củng cố - dặn dò : Đếm đúng các số từ 10 đến 19 và ngược lại Chuẩn bị bài : Hai mươi . Hai chục Nhận xét tiết học Toán(T.75) : HAI MƯƠI . HAI CHỤC A/ Mục tiêu : Giúp học sinh : Nhận biết : Số lượng 20 20 còn gọi là 2 chục Biết đọc , biết viết số 20 . Nhận biết số có 2 chữ số B/ Đồ dùng dạy học : Bó chục que tính và các que tính rời Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy - học : I. Kiểm tra bài cũ : + Học sinh điền số còn thiếu vào ô trống : 2 học sinh lên bảng 10 15 18 12 + 2 học sinh đếm xuôi từ 10 đến 19 và ngược lại Nhận xét bài cũ II. Bài mới : Hoạt động học sinh Học sinh lấy theo yêu cầu + 2 chục ( 20 que tính ) + 1 chục thêm 1 chục là 2 chục Đọc (cá nhân - đồng thanh) + 2 chục và 0 đơn vị + 20 còn gọi là 2 chục Học sinh viết bảng con Ghi vào bảng con . Đọc (cá nhân - đồng thanh) 2 học sinh nhóm : 1 học sinh hỏi và 1 học sinh trả lời ( tự chọn ) Hoạt động giáo viên 1. Giới thiệu bài : ghi đề 2. Các hoạt động : * Giới thiệu số 20 : Giáo viên yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa + Được tất cả bao nhiêu que tính ? Giáo viên viết số 20 ( cột viết số ) và Đọc là : hai mươi + Số 20 gồm mấy chục vầ mấy đơn vị ? ( Giáo viên viết bảng vào các cột ) + 20 còn gọi là mấy ? Giáo viên hướng dẫn viết : Số 20 gồm có 2 chữ số . Chữ số 2 đứng trước , chữ số 0 đứng bên phải Thực hành : Bài 1 : Viết các số 10 đến 20 từ 20 đến 10 rồi đọc lại Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi Điền SGK - Đọc (cá nhân - đồng thanh) Dựa vào tia số - làm miệng Bài 3 : Điền số vào tia số - đọc Bài 4 : Học sinh trả lời câu hỏi III/ Củng cố - dặn dò : Đếm xuôi đúng từ 10 đến 20 và ngược lại Chuẩn bị bài : “ Phép cộng dạng 14 + 3 ” Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • doctuân 19.doc
Giáo án liên quan