Diện tích, dân số các nước trên thế giới năm 2008

An-giê-ri 2382

Ai-cập 1001

Li-bi 1760

Ma-rốc 447

Xu-đăng 2506

Tuy-ni-di 164

 

doc6 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3066 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Diện tích, dân số các nước trên thế giới năm 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2008  CHÂU LỤC  KHU VỰC  TÊN NƯỚC  Diện tích (Nghìn km2)  Dânsố giữa năm 2008 (Triệu người)  Mật độ (Người/km2)  Tỉ lệ dân số thành thị (%) TOÀN THẾ GIỚI 135641 6705.0 49 49 Châu Phi 30306 967.0 32 38 Bắc Phi 8525 197.0 23 50 An-giê-ri 2382 34.7 15 63 Ai-cập 1001 74.9 75 43 Li-bi 1760 6.3 4 77 Ma-rốc 447 31.2 70 56 Xu-đăng 2506 39.4 16 38 Tuy-ni-di 164 10.3 63 65 Tây Sa-ha-ra 252 0.5 2 81 Đông Phi 6355 301.0 47 22 Bu-run-đi 28 8.9 318 10 Cô-mô-rốt 2 0.7 328 28 Gi-bu-ti 23 0.8 37 87 Ê-ri-tơ-rê-a 118 5.0 43 21 Ê-ti-ô-pi-a 1104 79.1 72 16 Kê-ni-a 580 38.0 65 19 Ma-đa-gát-xca 587 18.9 32 30 Ma-la-uy 118 13.6 115 17 Mô-ri-xơ 2 1.3 622 42 Mây-hô-tê 0.4 0.2 500 28 Mô-dăm-bích 802 20.4 25 29 Rê-u-ni-on 3 0.8 324 92 Ru-an-đa 26 9.6 365 18 Xây-sen 1 0.1 191 53 Xô-ma-li 638 9.0 14 37 Tan-da-ni-a 883 40.2 43 25 U-gan-đa 241 29.2 121 13 Dăm-bi-a 753 12.2 16 37 Dim-ba-bu-ê 391 13.5 34 37 Nam Phi 2675 55.0 21 56 Bốt-xoa-na 582 1.8 3 57 Lê-xô-thô 30 1.8 59 24 Na-mi-bi-a 824 2.1 3 35 Nam Phi 1221 48.3 40 59 Xoa-di-len 17 1.1 65 24 Tây Phi 6138 291.0 47 42 Bê-nanh 113 9.3 83 41 Buốc-ki-na Pha-sô 274 15.2 56 16 Cáp-ve 4 0.5 125 59 Cốt-đi-voa 322 20.7 64 48 Găm-bi-a 11 1.6 138 54 Gha-na 239 23.9 100 48 Ghi-nê 246 10.3 42 30 Ghi-nê Bít-xao 36 1.7 48 30 Li-bê-ri-a 111 3.9 35 58 Ma-li 1240 12.7 10 31 Mô-ri-ta-ni 1026 3.2 3 40 Ni-giê 1267 14.7 12 17 Ni-giê-ri-a 924 148.1 160 47 Xê-nê-gan 197 12.7 64 41 Xi-ê-ra Lê-ôn 72 5.5 76 37 Tô-gô 57 6.8 119 40 Trung Phi 6613 122.0 18 41 Ăng-gô-la 1247 16.8 13 57 Ca-mơ-run 475 18.5 39 57 Cộng hòa Trung Phi 623 4.4 7 38 Sát 1284 10.1 8 27 Công-gô 342 3.8 11 60 CHDC Công-gô (Dai-a) 2345 66.5 28 33 Ghê-nê Xích-đạo 28 0.6 22 39 Ga-bông 268 1.4 5 84 Xao-tô-mê và Prin-xi-pê 1 0.2 164 58 Châu Mỹ 42049 915.0 22 78 Bắc Mỹ 21517 338.0 16 79 Ca-na-đa 9971 33.3 3 81 Mỹ 9364 304.5 32 79 Ca-ri-bê 234 41.0 174 64 An-ti-goa và Ba-bu-đa 0.40 0.1 195 31 Ba-ha-mát 14 0.3 24 83 Bác-ba-đốt 0.40 0.3 650 38 Cu ba 111 11.2 101 76 Đô-mi-ni-ca 1 0.1 97 73 Cộng hoà Đô-mi-ni-ca 49 9.9 203 67 Grê-na-đa 11 2.7 245 52 Goa-đê-lốp 0.3 0.1 308 31 Hai-i-ti 2 0.4 246 100 Ja-mai-ca 28 9.1 328 43 Ma-ti-nic 1 0.4 368 98 Quần đảo Ăng-tin thuộc Hà Lan 1 0.2 249 92 Pue-tô Ri-cô 9 4.0 446 94 Xan Kít Nê-vi 0.40 0.1 184 32 Xan Lu-xi-a 1 0.2 317 28 Xan Vin-xen và Grê-na-đin 0.40 0.1 284 40 Tri-ni-đát và Tô-ba-gô 5 1.3 261 12 Nam Mỹ 17818 387.0 22 81 Ác-hen-ti-na 2780 39.7 14 91 Bô-li-vi-a 1099 10.0 9 64 Bra-xin 8547 195.1 23 83 Chi-lê 757 16.8 22 87 Cô-lôm-bi-a 1139 44.4 39 72 Ê-cu-a-đo 284 13.8 49 62 Gai-a-na thuộc Pháp 90 0.2 2 76 Guy-a-na 215 0.8 4 28 Pa-ra-goay 407 6.2 15 57 Pê-ru 1285 27.9 22 76 Xu-ri-nam 163 0.5 3 74 U-ru-goay 177 3.3 19 94 Vê-nê-xu-ê-la 912 27.9 31 88 Trung Mỹ 2480 150.0 60 70 Bê-li-xê 23 0.3 14 50 Cốt-xta Ri-ca 51 4.5 88 59 En Xan-va-đo 21 7.2 343 60 Goa-tê-ma-la 109 13.7 126 47 On-đu-rát 112 7.3 65 46 Mê-hi-cô 1958 107.7 55 76 Ni-ca-ra-goa 130 5.7 44 59 Pa-na-ma 76 3.4 45 64 Châu Á 31764 4052.0 127 42 Đông Á 11762 1558.0 132 50 CHND Trung Hoa 9597 1324.7 139 45 Đặc khu HC Hồng Công (TQ) 1 7.0 6360 100 Đặc khu HC Ma - cao (TQ) 0.02 0.6 21192 100 Nhật Bản 378 127.7 338 79 CHDCND Triều Tiên 121 23.5 195 60 Hàn Quốc 99 48.6 488 82 Mông Cổ 1566 2.7 2 59 Đài Loan 36 23.0 639 78 Đông Nam Á 4495 586.0 130 45 Bru-nây 6 0.4 66 72 Cam-pu-chia 181 14.7 81 15 Đông Ti-mo 15 1.1 73 22 In-đô-nê-xi-a 1919 239.9 126 48 Lào 237 5.9 25 27 Ma-lai-xi-a 330 27.7 84 68 Mi-an-ma 677 49.2 73 31 Phi-li-pin 300 90.5 302 63 Xin-ga-po 0.60 4.8 7013 100 Thái Lan 513 66.1 129 36 Việt Nam 331 86.2 260 28 Tây Á 4731 225.0 47 64 Ác-mê-ni 30 3.1 103 64 Ai-déc-bai-gian 87 8.7 100 52 Ba-ren 0.70 0.8 1124 100 Síp 9.00 1.1 115 62 Giê-oóc-gi-a (Gru-di-a) 70 4.6 67 53 I-rắc 438 29.5 67 67 I-xra-en 21 7.5 338 92 Gioóc-đa-ni 89 5.8 65 83 Cô-oét 18 2.7 150 98 Li-băng 10 4.0 383 87 Ô-man 212 2.7 9 71 Lãnh thổ Pa-le-xtin 6.00 4.2 690 72 Ca-ta 11 0.9 84 100 A-rập Xê-út 2150 28.1 13 81 Xi-ri 185 19.9 108 50 Thổ Nhĩ Kỳ 775 74.8 95 62 Tiểu VQ A-rập Thống nhất 84 4.5 54 83 Y-ê-men 528 22.2 42 30 Trung Nam Á 10776 1683.0 156 30 Áp-ga-ni-xtan 652 32.7 50 20 Băng-la-đét 144 147.3 1023 24 Bu-tan 47 0.7 14 31 Ấn Độ 3288 1149.3 350 28 I-ran 1633 72.2 44 67 Ka-dắc-xtan 2717 15.7 6 53 Cư-rơ-gư-xtan 199 5.2 26 35 Man-đi-vơ 0.30 0.3 1040 27 Nê-pan 147 27.0 183 17 Pa-ki-xtan 796 172.8 217 35 Xri Lan-ca 66 20.3 309 15 Tát-gi-ki-xtan 143 7.3 51 26 Tuốc-mê-ni-xtan 488 5.2 11 47 U-dơ-bê-ki-xtan 447 27.2 61 36 Châu Âu 22985 736.0 32 71 Bắc Âu 1749 98.0 54 77 Quần đảo Cha-nen 0.20 0.2 784 31 Đan Mạch 43 5.5 127 72 Ê-xtô-ni-a 45 1.3 30 69 Phần Lan 338 5.3 16 63 Ai-xơ-len 103 0.3 3 93 Ai-len 70 4.5 64 60 Lát-vi-a 65 2.3 35 68 Li-tu-a-ni-a (Lít-va) 65 3.4 51 67 Na Uy 324 4.8 12 79 Thụy Điển 450 9.2 20 84 Vương quốc Anh 245 61.3 252 80 Đông Âu 18813 295.0 16 68 Bê-la-rút 208 9.7 47 73 Bun-ga-ri 111 7.6 69 71 Cộng hoà Séc 79 10.4 132 74 Hung-ga-ri 93 10.0 108 66 Môn-đô-va 34 4.1 122 41 Ba Lan 323 38.1 122 61 Ru-ma-ni 238 21.5 90 55 Liên bang Nga 17075 141.9 8 73 Xlô-va-ki-a 49 5.4 110 56 U-crai-na 604 46.2 77 68 Nam Âu 1316 155.0 117 67 An-ba-ni 29 3.2 113 45 An-đô-ra 0.50 0.1 182 90 Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na 51 3.8 75 46 Crô-a-ti-a 57 4.4 78 56 Hy Lạp 132 11.2 85 60 I-ta-li-a 301 59.9 199 68 Ma-xê-đô-ni-a 26 2.0 80 65 Man-ta 0.30 0.4 1304 94 Mông-tê-nê-grô 14 0.6 45 64 Bồ Đào Nha 92 10.6 115 55 Xan Ma-ri-ô 0.06 0.0 507 84 Xéc-bi(*) 88 9.6 109 56 Xlô-ven-ni-a 20 2.0 100 48 Tây Ban Nha 506 46.5 92 77 Tây Âu 1107 188.0 170 75 Áo 84 8.4 100 67 Bỉ 31 10.7 350 97 Pháp 551 62.0 113 77 Đức 357 82.2 230 73 Lich-ten-xten 0.20 0.0 225 15 Lúc-xăm-bua 2.60 0.5 189 83 Mô-na-cô 0.00 0.0 34000 100 Hà Lan 41 16.4 396 66 Thụy Sĩ 41 7.6 185 68 Châu Đại Dương 8537 35.0 4 70 Ô-xtrây-li-a 7741 21.3 3 87 Liên bang Mi-cờ-rô-nê-xi-a 1 0.1 154 22 Phi-gi 18 0.9 47 51 Pô-li-nê-xi-a thuộc Pháp 4 0.3 66 53 Gu-am 0.50 0.2 322 93 Ki-ri-ba-ti 0.70 0.1 134 44 Quần đảo Mác-san 0.20 0.1 294 68 Na-u-ru 0.02 0.0 479 100 Tân Ca-lê-đô-ni-a 19 0.2 13 58 Niu Di-lân 271 4.3 16 86 Pa-lau 1 0.0 44 77 Pa-pua Niu Ghi-nê 463 6.5 14 13 Xa-moa 3 0.2 66 22 Quần đảo Xa-lô-môn 29 0.5 18 17 Tôn-ga 0.80 0.1 136 24 Tu-va-lu 0.03 0.0 399 47 Va-nu-a-tu 12 0.2 20 21 (*) Bao gồm cả Kô-xô-vô. Nguồn số liệu: World Population Data Sheet 2008 of Population Reference Bureau of United States. TỔNG HỢP SỐ LIỆU THẾ GIỚI NĂM 2008 KHU VỰC Số quốc gia Xếp hạng Diện tích (Nghìn km2) Xếp hạng Dân số giữa năm 2008 (Triệu người) Xếp hạng Mật độ (Người/km2) Xếp hạng Tỉ lệ dân số thành thị (%) Xếp hạng Châu Phi 56 1 30306 3 967.0 2 32 2 38 5 Châu Mỹ 40 4 42049 1 915.0 3 22 3 78 1 Châu Á 51 2 31764 2 4052.0 1 127 1 42 4 Châu Âu 44 3 22985 4 736.0 4 32 2 71 2 Châu Đại Dương 17 5 8537 5 35.0 5 4 4 70 3 Châu Nam Cực 6 6 6 5 6 TOÀN THẾ GIỚI 208 135641 6705.0 49 49 Lưu ý : mặc dù đây là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhưng cách định nghĩa để thống kê là khác thông thường. Ví dụ : về diện tích Châu Á phải là số 1 thì mới đúng. Riêng châu Nam Cực chưa có thống kê cụ thể. Đôi lời về diễn đàn : -Là nơi chia sẽ , giao lưu về mọi mặt trong các lĩnh vực một cách tự giác và tự nguyện. -Vì thế : +Không nên tải bài của nhau rồi lại đưa lên diễn đàn nhằm lấy điểm. (điều này thật là tồi tệ) +Tranh cãi nói xấu nhau nhằm chê bai, công kích lẫn nhau. ( Sao mà rảnh thế?) +Đưa các tư liệu ,bài giảng với các nội dung chưa thật phù hợp. ( Sao lại là giáo viên?) +Lấy tư liệu , bài giảng người khác nhưng bản thân có những tư liệu quí thì lại không đưa lên để mọi người tham khảo ? ( thật hẹp hòi và lười biếng ?) -Mong rằng vào thời gian tới sẽ không có những điều tương tự như trên lặp lại. Chân thành cảm ơn đã quan tâm tải tài liệu này và chia sẽ . Hi vọng bản thân tôi sẽ tiếp tục có những tài liệu hay hơn để mọi người tham khảo.

File đính kèm:

  • docThong ke 208 quoc gia tren the gioi New.doc
Giáo án liên quan