Đề thi trắc nghiệm Môn Công Nghệ 8 (9)

Câu 1: Quạt điện là đồ dùng điện loại gì?

A. Đồ dùng loại điện - cơ. B. Đồ dùng loại điện - nhiệt.

C. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. D. Đồ dùng loại điện - quang.

Câu 2: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là:

A. Ánh sáng không liên tục. B. Tiết kiệm điện năng.

C. Không cần chấn lưu D. Tuổi thọ thấp.

Câu 3: Để sử dụng hợp lí điện năng cần:

A. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm. B. Không sử dụng lãng phí điện năng.

C. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. D. Cả A,B,C đều đúng.

Câu 4: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là:

A. Biến nhiệt năng thành điện năng. B. Biến quang năng thành điện năng.

C. Biến điện năng thành nhiệt năng. D. Biến điện năng thành cơ năng.

Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi:

A. điện năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành quang năng.

C. Cả A,B,C đều đúng. D. điện năng thành cơ năng.

 

doc1 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Môn Công Nghệ 8 (9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN cong nghe Thời gian làm bài: phút; (11 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... II. TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ đứng trước câu đúng. Câu 1: Quạt điện là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - cơ. B. Đồ dùng loại điện - nhiệt. C. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. D. Đồ dùng loại điện - quang. Câu 2: Nhược điểm của đèn huỳnh quang là: A. Ánh sáng không liên tục. B. Tiết kiệm điện năng. C. Không cần chấn lưu D. Tuổi thọ thấp. Câu 3: Để sử dụng hợp lí điện năng cần: A. Giảm bớt đồ dùng điện trong giờ cao điểm. B. Không sử dụng lãng phí điện năng. C. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhiệt là: A. Biến nhiệt năng thành điện năng. B. Biến quang năng thành điện năng. C. Biến điện năng thành nhiệt năng. D. Biến điện năng thành cơ năng. Câu 5: Đồ dùng loại điện - cơ là loại đồ dùng biến đổi: A. điện năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành quang năng. C. Cả A,B,C đều đúng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 6: Khi sửa chữa điện ta không nên: A. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. B. Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần). C. Cắt cầu dao, rút phích cắm điện và ngắt aptomat. D. Ngắt aptomat, rút phích cắm điện. Câu 7: Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Cường độ định mức của nồi cơm điện. C. Dung tích soong của nồi cơm điện. D. Công suất định mức của nồi cơm điện. Câu 8: Trên nồi bàn là điện có ghi 1000W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của bàn là điện B. cường độ dòng điện định mức của bàn là điện C. Không có ý nghĩa gì. D. Công suất định mức của bàn là điện Câu 9: Hành động nào dưới đây là sai: A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Thả diều nơi không có dây điện. C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. D. Đứng ở xa nhìn lên cột điện cao áp. Câu 10: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu: A. niken-crom. B. vonfram. C. fero- crom. D. vonfram phủ bari- oxit. Câu 11: Đèn huỳnh quang có ưu điểm so với đèn sợi đốt là: A. Ánh sáng liên tục. B. Giá thành rẻ. C. Không cần chấn lưu. D. Tiết kiệm điện năng. II. TỰ LUẬN (5.5điểm) Một máy biến áp một pha có: U1= 220V; U2 = 110V; Số vòng dây N1 =440 vòng; N2 = 220 vòng. 1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao? 2. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu không điều chỉnh số vòng dây thì điện áp thứ cấp bằng bao nhiêu ?

File đính kèm:

  • docTrac nghiem Cong nghe 8 Chuong 4 5(9) - Copy.doc