Đề thi toán 4 cuối học kì II

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Bài 1 : Giá trị số 7 trong số 372011 là:(1 điểm)

A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000

 

doc3 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2912 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi toán 4 cuối học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGD – ĐT Giá Rai ĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ II Trường TH Thạnh Bình B NĂM HỌC 2012 – 2013 KHỐI 4 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Bài 1 : Giá trị số 7 trong số 372011 là:(1 điểm) A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000 Bài 2 Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1? (1 điểm) A . B . C . D . Câu 3: Giá trị của biểu thức 168 : ( 2 x 3) là: (1 điểm) A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 Câu 4: số thích hợp vào chỗ chấm 1 tấn 32 kg =……… kg là:(1 điểm) A.132 B.1320 C.1032 D. 10032 Câu 5: Hình bình hành có độ dài đáy 30cm, chiều cao 23cm. Diện tích hình bình hành là:(1 điểm) A.690cm2 B.690dm C.69dm2 D.69cm2 Bài 6: Tìm x: (1 điểm) a) X - 101 = 25 b) A. X = 126 A . X = . B. X = 127 B. X = C. X = 128 C. X = 2cm 3cm 3cm 2cm 3cm B Bài 7:Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): (1 điểm) a/ Cạnh AB song song với………... b/ Cạnh AD song song với………... A C c/ Diện tích hình thoiABCD là:…………. …………………………………………… D Bài 8: (1.5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng ? Bài giải Bài 9: (1.5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng ? Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2012 - 2013 I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Bài Đáp án Điểm Bài 1 A 1 Bài 2 B 1 Bài 3 A 1 Bài 4 C 1 Bài 5 A 1 Bài 6 a) A b) C 1 II/. Phần tự luận: (4điểm): Bài 7:Trong hình thoi ABCD (xem hình bên): (1 điểm) a/ Cạnh AB song song với…cạnh DC……...(0.25 điểm) b/ Cạnh AD song song với……cạnh BC…..(0.25 điểm) c/ Diện tích hình thoiABCD là:…………. ………(3+3) X (2+2)…= 12cm2 (0.5 điểm) 2 Bài 8: (1.5 điểm) Bài giải * Vẽ được sơ đồ : Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Chiều dài thửa ruộng: 175 : 7 x 4 = 100 (m) Chiều rộng thửa ruộng: 175 - 100 = 75 (m) Đáp số: Chiều dài 100m Chiều rộng 75m Bài 9: (1.5 điểm) Bài giải * Vẽ được sơ đồ : Hiệu số phần bằng nhau: 3 - 2 = 1 (phần) Chiều dài thửa ruộng: 15 : 1 x 2 = 30 (m) Chiều rộng thửa ruộng: 30+15 = 45 (m) Đáp số: Chiều dài 45m Chiều rộng 30m

File đính kèm:

  • docĐỀ THI TOÁN CUỐI HỌC KÌ II.doc
Giáo án liên quan