a) Rút gọn P.
b) Với x > 0 thì P không nhận những giá trị nào?
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Bài 2:. Phân tích đa thức thành nhân tử.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học sinh giỏi năm 2013 – 2014 môn: toán 8 thời gian: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ HSG NĂM 2013 – 2014
MễN: TOAN 8
Thời gian: 120 phỳt
UBNN HUYỆN ĐẮK SONG
TRƯỜNG THCS Lí THƯỜNG KIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: Cho biểu thức.
P = (+): ( -)
a) Rút gọn P.
b) Với x > 0 thì P không nhận những giá trị nào?
c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
Bài 2:. Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x4– 14x3 + 71x2 – 154x +120
b) (x+y+z)3 –x3-y3-z3.
c) ( x2 -2x)(x2-2x-1) - 6
d) x4 + 2010x2 + 2009x + 2010
c) x2 + 7x + 12
Bài 3:Cho x,y,z 0 thoả món x+ y +z = xyz và + + =
Tớnh giỏ trị của biểu thức P =
Bài 4: Chứng minh : a5 - a chia hết cho 30 với aZ
Bài 5: tỡm x
Bài 6
Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh.
Một phõn số cú tử số bộ hơn mẫu số là 11. Nếu bớt tử số đi 7 đơn vị và tăng mẫu lờn 4 đơn vị thỡ sẽ được phõn số nghịch đảo của phõn số đó cho. Tỡm phõn số đú.
Bài 7: Chứng minh
biết abc=1
Bài 8: tỡm x
a, x4 – 30x2 + 31x – 30 = 0
b,
Bài 9: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
Một ngời đi xe gắn máy từ A đến B dự định mất 3 giờ 20 phút. Nếu ngời ấy tăng vận tốc thêm 5 km/h thì sẽ đến B sớm hơn 20 phút. Tính khoảng cách AB và vận tốc dự định đi của ngời đó.
Cõu 10:
Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú đường chộo AC lớn hơn đường chộo BD. Gọi E, F lần lượt là hỡnh chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hỡnh chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD.
Tứ giỏc BEDF là hỡnh gỡ ? Hóy chứng minh điều đú ?
Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK
Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.
Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 15 cm, AC = 20 cm. Kẻ đờng cao AH và
trung tuyến AM.
Chứng minh ∆ ABC ~ ∆ HBA
Tính : BC; AH; BH; CH ?
Tính diện tích ∆ AHM ?
Câu 11: Cho hình vuông ABCD, M ẻ đương chéo AC. Gọi E,F theo thứ tự là hình chiếu của M trên AD, CD. Chứng minh rằng:
a.BM ^ EF
b. Các đường thẳng BM, EF, CE đồng quy.
Bài 12: (3đ) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là 1 điểm trên cạnh BC . Qua E kẻ tia Ax vuông góc với AE . Ax cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K . Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G . Chứng minh :
AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi .
AEF ~ CAF và AF2 = FK.FC
File đính kèm:
- DE THI HSG TOAN 8 NAM 2013 2014.doc