Đề thi thử đại học cao đẳng lần 2 môn Hóa học khối A, B - Năm học 2013-2014

Câu 1: Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH , HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, frutozơ, CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 2: Một este X đơn chức có thành phần khối lượng mC: mO= 9: 8, cho X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối có khối lượng phân tử bằng 41/37 khối lượng este. Công thức cấu tạo thu gọn của este là

A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH3.

Câu 3: Cho một mẩu đá vôi nặng 10,0 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2,0 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu:

A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.

B. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1,0 M vào hệ ban đầu

C. tăng nhiệt độ phản ứng.

D. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4,0 M vào hệ ban đầu.

 

doc6 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học cao đẳng lần 2 môn Hóa học khối A, B - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Ba phản ứng với H2O dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 3,92 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Na2SO4 dư thu được 23,3 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,10 gam B. 16.40 gam C. 9,55 gam D. 15,05 gam Câu 29: Cho m gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn, giá trị m là A. 9,43 gam B. 11,5 gam C. 10,35 gam D. 9,2 gam Câu 30: Cho 3,9 gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 43,2 gam Câu 31: Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot C. Cho từng chất vào nước, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 vào đun nóng nhẹ, thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. Câu 32: Cho 5,6 gam bột Fe phản ứng với 500 ml dung dịch HNO3 1M, phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, biết sản phẩm khử duy nhất của HNO3 ở các phản ứng trên là NO. Giá trị của m là: A. 6,4 gam B. 5,6 gam C. 2,4 gam D. 3,2 gam Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,4 mol H2 qua bột Ni làm xúc tác, nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Cho Y qua bình đựng dung dịch brom (dư) kết thúc phản ứng thấy có m gam Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 8,0 gam B. 32,0 gam C. 16,0 gam D. 24,0 gam Câu 34: Để 1,12 gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào X rồi thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là: A. 1,344 lít B. 1,792 lít C. 5,824 lít D. 6,720 lít Câu 35: Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl 1M. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH vào cốc đến khi thu được lượng chất rắn lớn nhất. Lọc lấy chất rắn và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 23,2 gam B. 25,2 gam C. 28,1 gam D. 27,4 gam Câu 36: Nung m gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3 thu được 3,6 gam H2O và 22,2 gam hỗn hợp muối cacbonat. Giá trị của m là A. 30,2 gam B. 34,6 gam C. 32,4 gam D. 25,8 gam Câu 37: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. Trong E có chứa: A. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3 B. FeO, CuO, MgO C. Fe2O3, Cu, MgO D. Fe2O3, CuO, MgO Câu 38: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol CH3COOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 15,17 gam B. 18,655 gam C. 15,915 gam D. 17,035 gam Câu 39: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch (B). Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). Giá trị của m là: A. 7,2 gam hoặc 9,0 gam B. 5,4 gam hoặc 14,4 gam C. 9,0 gam hoặc 5,4 gam D. 7,2 gam hoặc 5,4 gam Câu 40: Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm hai ancol có công thức phân tử C3H8O bằng CuO, nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi Z gồm (anđehit, xeton, H2O và ancol còn dư). Cho Z phản ứng với Na (dư) kết thúc thu được 2,24 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là: A. 3,0 gam B. 12,0 gam C. 24,0 gam D. 6,0 gam II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch thu được sau phản ứng, lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn Y. Vậy m có giá trị là: A. 48,6 gam B. 28,0 gam C. 32,4 gam D. 10,8 gam Câu 42: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,005 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và 0,01 mol Cl- Đun sôi nước trong bình cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nước thu được còn lại trong bình là A. nước cứng vĩnh cửu B. nước cứng toàn phần C. nước mềm D. nước cứng tạm thời Câu 43: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala; 32,00 gam dipeptit Ala – Ala và 27,72 gam tripeptit Ala – Ala – Ala. Giá trị của m là : A. 81,54 gam. B. 90,6 gam. C. 66,44 gam. D. 111,74 gam. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít Câu 45: Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng với 350 ml dung dịch AgNO3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là: A. 1,92 gam B. 1,6 gam C. 11,2 gam D. 4,8 gam Câu 46: Sục đơn chất X vào dung dịch KI thu được dung dịch Y. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Y thấy quỳ chuyển sang màu xanh; nếu cho hồ tinh bột vào Y cũng thấy có màu xanh. Đơn chất X là A. oxi B. clo C. ozon D. flo Câu 47: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3 -COO-CH=CH-CH3. Câu 48: Cho m gam một loại glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol rồi dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 45,0 gam B. 56,25 gam C. 50,625 gam D. 62,5 gam Câu 49: Cho các polime: sợi bông, cao su buna, protein, tinh bột, PE, tơ visco, PVC, tơ axetat, len, tơ tằm. Số polime thuộc loại tơ là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 50: Cho các phát biểu sau: (1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3 (3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. (4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. (5). Naphtalen được dùng làm chất chống gián. (6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. (7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. (8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3+ CuSO4+ NO+ H2O. Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: A. 100 B. 118 C. 150 D. 108 Câu 52: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là 0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là: A. 80,22 gam B. 82,85 gam C. 66,56 gam D. 67,66 gam Câu 53: Cho các chất sau: (1) axit oleic, (2) axit metacrylic, (3) anlyl axetat, (4) poliisopren, (5) 3-metyl but-2-en-1-ol, (6) 1-clo-2-metyl but-2-en. Số chất có đồng phân hình học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 54: Cho chuỗi phản ứng sau C3H6 B1 B2 (spc) B3 B4 Vậy B4 là: A. CH3-CH2-CHO B. CH3-CHOH-CH3 C. CH3–CO-CH3 D. HOC-CH2-CHO Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit caboxylic no, đơn chức mạch hở X thu được (m- 0,25) gam CO2 và (m- 3,5) gam H2O. Công thức X là A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH Câu 56: Biết trong dung dịch NH3 có Kb= 1,8. 10-5. Dung dịch chứa đồng thời NH4Cl 0,1M và NH3 0,1M có pH là: A. 3,75 B. 10,25 C. 12 D. 9,25 Câu 57: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H11O2N. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và hợp chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: A. CH2=CH-COOH3N-CH2-CH3 B. NH2-CH2-COO-CH2-CH2-CH3 C. H2N-CH2-CH2-COOCH2-CH3 D. NH-CH2-COO-CH(CH2)3 Câu 58: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là A. 55,5% B. 50% C. 72,5% D. 45% Câu 59: Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 33,8 gam oleum nói trên pha thành 100 ml dung dịch X. Để trung hoà 50 ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là : A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm (5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M. (6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDE THI THU DH DINH CHUONG DUONG 2014.doc
Giáo án liên quan