Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2009-2010

C©u 1 : Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:

A. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi. B. Có sự phân chia tế bào chất.

C. Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể. D. Có 2 lần phân bào.

C©u 2 : Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì:

A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao

B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp

C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao

D. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit

C©u 3 : Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:

A. Tế bào phân chia 1 lần B. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng

C. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi. D. sự phân chia tế bào chất.

C©u 4 : Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm:

A. màng sinh chất , tế bào chất và nhân.

B. màng sinh chất và axit nucleic.

C. vỏ protein và axit nucleic.

D. vỏ protein và nhiễm sắc thể.

C©u 5 : Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vô cơ không phải là oxi phân tử được gọi là:

A. lên men. B. quang hợp.

C. hô hấp kị khí. D. hô hấp hiếu khí.

C©u 6 : Trong quá trình nguyên phân,”các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào” vào :

A. kì đầu. B. kì cuối.

C. kì giữa. D. kì sau.

C©u 7 : Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào không có ở kì đầu ?

A. màng nhân tiêu biến. B. NST đơn co xoắn.

C. thoi phân bào xuất hiện. D. NST kép co xoắn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 5 - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ II.NĂM HỌC 2009-2010 MÔN : SINH HỌC.LỚP 10 Họ & tên: Mà ĐỀ:123 SBD: C©u 1 : Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: A. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi. B. Có sự phân chia tế bào chất. C. Xảy ra sự co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể. D. Có 2 lần phân bào. C©u 2 : Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ nhiễm vi khuẩn vì: A. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở ánh sáng cao B. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở nhiệt độ rất thấp C. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ ẩm cao D. Vi khuẩn sinh trưởng thích hợp ở độ pH axit C©u 3 : Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: A. Tế bào phân chia 1 lần B. Hiện tượng trao đổi chéo theo từng cặp NST kép tương đồng C. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi. D. sự phân chia tế bào chất. C©u 4 : Thành phần cơ bản cấu tạo nên virut gồm: A. màng sinh chất , tế bào chất và nhân. B. màng sinh chất và axit nucleic. C. vỏ protein và axit nucleic. D. vỏ protein và nhiễm sắc thể. C©u 5 : Quá trình phân giải các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là một chất vô cơ không phải là oxi phân tử được gọi là: A. lên men. B. quang hợp. C. hô hấp kị khí. D. hô hấp hiếu khí. C©u 6 : Trong quá trình nguyên phân,”các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào” vào : A. kì đầu. B. kì cuối. C. kì giữa. D. kì sau. C©u 7 : Trong quá trình nguyên phân , đặc điểm nào không có ở kì đầu ? A. màng nhân tiêu biến. B. NST đơn co xoắn. C. thoi phân bào xuất hiện. D. NST kép co xoắn. C©u 8 : Ở virut ,”capsome sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều” gọi là : A. Cấu trúc xoắn B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc tổng hợp D. Cấu trúc hỗn hợp C©u 9 : Ở một loài động vật A có 2n=20 NST có 10 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Kết quả sau giảm phân số NST có trong tất cả các tế bào con là: A. 200 NST B. 100 NST C. 400 NST D. 800 NST C©u 10 : Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản vô tính bằng phân đôi và sinh sản hữu tính : A. Nấm men rượu B. Tảo mắt C. Xạ khuẩn D. Nấm men rượu rum C©u 11 : Hiện tượng có ở lên men mà không có ở hô hấp là: A. Chất nhận điện tử là ôxi phân tử B. Chất nhận điện tử là chất vô cơ C. Không có chất nhận điện tử bên ngoài D. Không giải phóng năng lượng C©u 12 : Ở pha S của kì trung gian xảy ra hiện tượng : A. Các NST kép co xoắn cực đại. B. Màng nhân và nhân con biến mất. C. ADN và NST tự nhân đôi. D. Bào chất và bào quan được tổng hợp thêm. C©u 13 : Trong quá trình giảm phân,các nhiễm sắc thể kép dãn xoắn vào: A. kì đầu II. B. kì cuối II. C. kì đầu I. D. kì cuối I. C©u 14 : Trong bảo quản thức ăn khỏi vi sinh vật gây hư hỏng con người “đun sôi, nấu chín” là ứng dụng ảnh hưởng yếu tố vật lí nào? A. Độ ẩm B. Độ pH C. Ánh sáng D. Nhiệt độ C©u 15 : Đa số các vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người và động vật thuộc nhóm: A. ưa lạnh. B. ưa nhiệt. C. ưa siêu nhiệt. D. ưa ấm. C©u 16 : Điều nào sau đây nói không đúng về kì cuối của quá trình nguyên phân: A. các NST kép dãn xoắn. B. thoi phân bào tiêu biến. C. các NST đơn dãn xoắn. D. màng nhân xuất hiện. C©u 17 : Ở vi sinh vật, giống nhau giữa hô hấp và lên men là: A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ B. Xảy ra trong môi trường không có ôxi C. Xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi D. Xảy ra trong môi trường có ít ôxi C©u 18 : Hiện tượng có ở hô hấp mà không có lên men ở là: A. Không giải phóng năng lượng B. có chất nhận điện tử bên ngoài C. Không sử dụng ôxi D. Chất nhận điện tử là chất vô cơ C©u 19 : Sinh vật nào sau đây không sinh sản theo kiểu phân đôi? A. xạ khuẩn. B. trùng roi. C. vi khuẩn. D. trùng giày. C©u 20 : ”Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng” gọi là sinh sản bằng : A. nảy chồi. B. bào tử đốt. C. ngoại bào tử. D. nội bào tử. C©u 21 : ”Quá trình phân giải cacbohidrat trong điều kiện kị khí,không có sự tham gia của chất nhận electron từ bên ngoài.Chất cho và nhận electron là phân tử hữu cơ ” gọi là: A. lên men. B. quang hợp. C. hô hấp hiếu khí. D. hô hấp kị khí. C©u 22 : Sau khi phân chia tế bào chất ở giảm phân I,từ 1 tế bào ban đầu tạo ra: A. 2 tế bào con có số NST bằng với NST ở tế bào mẹ. B. 4 tế bào con có số NST giảm đi một nửa so với NST ở tế bào mẹ. C. 2 tế bào con có số NST giảm đi một nửa so với NST ở tế bào mẹ. D. 2 tế bào con có số NST kép giảm đi một nửa so với NST ở tế bào mẹ. C©u 23 : Điểm giống nhau giữa nguyên phân & giảm phân là: A. Đều có một lần phân bào B. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể trong tế bào . C. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản. D. Đều có hai lần phân bào C©u 24 : Trong nuôi cấy không liên tục,biểu hiện của vi sinh vật trong pha tiềm phát là: A. số lượng tế bào đạt cực đại. B. Chất độc hại tích lũy nhiều C. sinh trưởng với tốc độ lớn nhất D. thích nghi dần với môi trường nuôi cấy. C©u 25 : Điểm giống nhau giữa kì giữa của nguyên phân với kì giữa của giảm phân I là: A. các NST kép co xoắn cực đại. B. các NST kép co xoắn cực tập trung 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo. C. các NST kép dãn xoắn D. các NST kép co xoắn cực tập trung 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. C©u 26 : Điều nào sau đây nói không đúng về nuôi cấy liên tục ở vi sinh vât? A. mục đích tránh hiện tượng suy vong của quần thể vi sinh vật. B. không có pha tiềm phát. C. không được bổ sung các chất dinh dưỡng vào môi trường. D. môi trường nuôi cấy thường ổn định. C©u 27 : Điểm giống nhau giữa hóa tự dưỡng với quang tự dưỡng là: A. dùng năng lượng từ chất vô cơ. B. nguồn cacbon chủ yếu từ khí CO2. C. dùng năng lượng từ ánh sáng. D. nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ. C©u 28 : Loài thực vật B 2n=30 NST, có 5 tế bào mẹ trải qua 3 lần nguyên phân tạo ra số NST có trong tất cả các tế bào con là: A. 2400 B. 800 C. 1200 D. 1000 C©u 29 : Những chất (axit nucleic ,vitamin)cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật nhưng chúng không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ gọi là: A. Chất ức chế sinh trưởng B. Nhân tố sinh trưởng C. Chất điều hòa sinh trưởng D. Chất kích thích sinh trưởng C©u 30 : Môi trường nuôi cấy vi sinh vật gồm một số chất tự nhiên và chất hóa học được gọi là môi trường: A. bán tổng hợp. B. tổng hợp. C. tự nhiên & bán tổng hợp. D. tự nhiên. C©u 31 : Ở động vật , cá thể cái 1 tế bào mẹ qua giảm phân tạo ra: A. 1 tế bào trứng và 3 tế bào thể cực B. Chỉ có 3 tế bào thể cực C. Chỉ có 1 tế bào trứng D. 1 tế bào trứng và 3 tế bào sinh dưỡng C©u 32 : Sự tổng hợp lipit ở vi sinh vật là do sự kết hợp giữa : A. các axit amin và glixêrol. B. các axit béo và glixêrol. C. glucôzơ và các axit béo. D. glucôzơ và các axit amin. C©u 33 : Chọn câu trả lời đúng về virut: A. virut chứa cả ADN và ARN. B. virut chỉ chứa ADN hay ARN. C. virut có chứa riboxom D. virut có cấu tạo đơn bào. C©u 34 : Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử được gọi là: A. hô hấp hiếu khí. B. lên men. C. quang hợp. D. hô hấp kị khí. C©u 35 : Trong nuôi cấy không liên tục, biểu hiện của vi sinh vật ở pha log là : A. Hình thành enzim cảm ứng B. Số lượng tế bào sống giảm nhanh nhất. C. Chất độc hại tích lũy nhiều nhất D. Số lượng tế bào sống tăng nhanh nhất. C©u 36 : Chọn câu trả lời đúng về nội bào tử ở tế bào vi khuẩn: A. Có lớp vỏ mỏng B. Thuộc hình thức sinh sản C. Chứa chất canxidipicolinat D. Chứa chất phôtphodipicolinat C©u 37 : Khi gặp điều kiện bất lợi, tế bào vi khuẩn hình thành : A. nội bào tử. B. ngoại bào tử. C. chồi mới. D. bào tử đốt. C©u 38 : Ở bò 2n=60 NST, có 2 tế bào ban đầu diễn ra quá trình giảm phân.Số NST ở kì đầu của giảm phân I là: A. 120 NST B. 60 NST kép C. 120 NST kép D. 60 NST C©u 39 : Trong cấu tạo của virut,Nuclêôcapsit là: A. phức hợp gồm vỏ capsit và axit amin. B. phức hợp gồm vỏ capsit và axit photphoric. C. phức hợp gồm vỏ capsit và axit sunfuric. D. phức hợp gồm vỏ capsit và axit nuclêic C©u 40 : Chọn câu trả lời sai: A. virut không chứa ribôxôm. B. Virut không có khả năng sinh sản độc lập C. vi khuẩn có chứa ribôxôm. D. vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào. M«n sinh_loc (§Ò sè 3) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : ˜ 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh_loc §Ò sè : 123 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Dap an mon: sinh_loc De so : 3 Cau Dap an dung 1 D 2 C 3 B 4 C 5 C 6 D 7 B 8 B 9 C 10 B 11 C 12 C 13 D 14 D 15 D 16 A 17 A 18 B 19 A 20 C 21 A 22 D 23 B 24 D 25 A 26 C 27 B 28 A 29 B 30 A 31 A 32 B 33 B 34 A 35 D 36 C 37 A 38 C 39 D 40 D

File đính kèm:

  • docDe KT Sinh10 HK II4.doc
Giáo án liên quan