Câu 1: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân
Câu 2: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là:
A. Sự tăng thể tích tế bào của quần thể B. Sự tăng khối lượng tế bào của quần thể
C. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sự tăng kích thước tế bào của quần thể
Câu 3: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào ấy đang ở pha:
A. Tiềm phát B. Luỹ thừa C. Suy vong D. Cân bằng
Câu 4: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo đýợc thực hiện ở kì:
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 5: Để phân giải xenlulozo vi sinh vật cần tiết ra enzim:
A. Xenlulaza B. Amilaza C. Proteaza D. Lipaza
Câu 6: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 7: Bệnh truyền nhiễm là:
A. Bệnh lây lan từ cơ quan này sang cơ quan khác
B. Bệnh lây lan qua đường tiêu hoá
C. Bệnh lây lan qua đường hô hấp
D. Bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
Câu 8: Ngýời ta thýờng sát muối, tẩm đýờng để bảo quản thịt là ứng dụng ảnh hýởng của nhân tố:
A. pH B. Áp suất thẩm thấu C. Nhiệt độ D. Bức xạ
3 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Sinh học Lớp 10 - Học kì 2 - Đề số 10 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
MÔN SINH HỌC KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 369
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................
SBD:............................................................................................
---------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha
A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân
Câu 2: Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là:
A. Sự tăng thể tích tế bào của quần thể B. Sự tăng khối lượng tế bào của quần thể
C. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể D. Sự tăng kích thước tế bào của quần thể
Câu 3: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi. Tế bào ấy đang ở pha:
A. Tiềm phát B. Luỹ thừa C. Suy vong D. Cân bằng
Câu 4: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo đýợc thực hiện ở kì:
A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I
Câu 5: Để phân giải xenlulozo vi sinh vật cần tiết ra enzim:
A. Xenlulaza B. Amilaza C. Proteaza D. Lipaza
Câu 6: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 2
Câu 7: Bệnh truyền nhiễm là:
A. Bệnh lây lan từ cơ quan này sang cơ quan khác
B. Bệnh lây lan qua đường tiêu hoá
C. Bệnh lây lan qua đường hô hấp
D. Bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác
Câu 8: Ngýời ta thýờng sát muối, tẩm đýờng để bảo quản thịt là ứng dụng ảnh hýởng của nhân tố:
A. pH B. Áp suất thẩm thấu C. Nhiệt độ D. Bức xạ
Câu 9: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn:
Sự hấp phụ
Sinh tổng hợp
Xâm nhập
Phóng thích
Lắp ráp
Trình tự đúng là:
A. 1, 2, 4, 5, 3 B. 1, 4, 5, 2, 3 C. 1, 3, 2, 5, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 10: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân B. S, G1, G2, nguyên phân
C. G1, S, G2, nguyên phân D. G2, G1, S, nguyên phân
Câu 11: Virut là:
A. Cơ thể có cấu tạo đa bào B. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào D. Thực thể có cấu tạo đa bào
Câu 12: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào của quần thể tăng lên với tốc độ lớn nhất ở pha nào?
A. Pha luỹ thừa B. Pha cân bằng C. Pha suy vong D. Pha tiềm phát
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng khi nói đến virut
A. Chỉ có vỏ là protein và lõi axit nucleic
B. Bộ gen chứa ADN hoặc ARN
C. Một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào
D. Sống kí sinh bắt buộc
Câu 14: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình lên men:
A. Butylic B. Etilic C. Axetic D. Lactic
Câu 15: Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến biện pháp phòng ngừa bệnh HIV/AIDS
A. Tiêm vacxin phòng HIV B. Chung thuỷ vợ chồng
C. Vệ sinh y tế D. Loại trừ tệ nạn xã hội
Câu 16: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào của loài đó ở kì cuối I của giảm phân là:
A. 8 NST kép B. 4 NST đơn C. 8 NST đơn D. 4 NST kép
Câu 17: Môi trường có thành phần gồm: nước, muối khoáng, và nước thịt là môi trường:
A. Tổng hợp B. Bán tự nhiên C. Bán tổng hợp D. Tự nhiên
Câu 18: Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại cho quá trình phân bào ở pha:
A. G2 B. G1 C. S D. Nguyên phân
Câu 19: Vi sinh vật hoá tự dýỡng cần nguồn nãng lýợng và nguồn cacbon từ:
A. Ánh sáng và CO2 B. Chất hữu cõ và chất hữu cõ
C. Ánh sáng và chất hữu cõ D. Chất vô cõ và CO2
Câu 20: Có 2 tế bào sinh trứng tham gia giảm phân số trứng tạo thành là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21: HIV không lây nhiễm qua:
A. Đường tình dục B. Đường hô hấp
C. Đường máu D. Mẹ truyền sang con
Câu 22: Vi sinh vật tổng hợp các nucleotit từ:
A. Đường 5cacbon, bazơ nitơ, axit amin B. Đường 5 cacbon, H3PO4, nucleoxom
C. Đường 5 cacbon, H3PO4, bazơ nitơ D. H3PO4, bazơ nitơ, nucleoxom
Câu 23: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Bào tử đảm D. Bào tử túi
Câu 24: Có 4 tế bào nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con tạo thành là:
A. 64 B. 8 C. 16 D. 32
Câu 25: Giống nhau giữa hô hấp và lên men:
A. Xảy ra trong điều kiện ít oxi.
B. Đều là quá trình phân giải chất hữu cơ.
C. Đều xảy ra trong điều kiện có oxi.
D. Đều xảy ra trong môi trường không có oxi phân tử.
B. PHẦN RIÊNG
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ làm phần dành riêng cho chương trình đó (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Dành cho lớp cơ bản( Từ câu 26 đến câu 30)
Câu 26: Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:
A. O2 B. Phân tử hữu cơ C. CO2 D. Phân tử vô cơ
Câu 27: Trong một quần thể nuôi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đó là:
A. 60 phút B. 50 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 28: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
A. Phân ly nhiễm sắc thể B. Nhân đôi nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể D. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
Câu 29: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Nấm men rượu B. Etanol và O2 C. Etanol và CO2 D. Nấm men bia
Câu 30: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng NST là?
A. 3n NST B. 2n NST C. n NST D. 4n NST
2. Dành cho lớp nâng cao( Từ câu 31 đến câu 35)
Câu 31: Có 3 tế bào cùng loại nguyên phân 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào cung cấp 72 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài là:
A. 8 B. 32 C. 6 D. 4
Câu 32: Loại vi sinh vật nào có khả năng sử dụng trực tiếp N2 từ không khí?
A. Vi khuẩn lactic
B. E Coli
C. Nấm men
D. Vi khuẩn sống cộng sinh trong nốt sần của rễ cây họ đậu
Câu 33: Có 12 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là:
A. 12 B. 24 C. 48 D. 6
Câu 34: Nấm men sinh sản theo hình thức:
A. Phân đôi, nảy chồi, bào tử B. Phân đôi, bào tử đốt, bào tử đảm
C. Nảy chồi, bào tử túi, bào tử tiếp hợp D. Phân đôi, nảy chồi
Câu 35: Nếu có 12 tế bào vi khuẩn ban đầu tiến hành phân chia một số lần đã tạo ra 384 tế bào con thì số lần phân chia là:
A. 4 B. 16 C. 32 D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De Sinh 10 KT HK II so 10.doc