Câu 5. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:
A . Hình bình hành. B . Hình thoi.
C . Hình vuông. D . Hình chữ nhật.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm năm học: 2013 - 2014 môn thi: Toán - Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NAM TIẾN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
LỚP: 9B NĂM HỌC: 2013-2014
HỌ & TÊN: .. MÔN THI: To¸n - LỚP 9
(Thời gian: 90 phút )
ĐỀ BÀI
PhÇn I. Tr¾c nghiƯm (2 ®iĨm)
Chän ®¸p ¸n ®ĩng nhÊt cho c¸c kh¼ng ®Þnh sau
Câu 1. Phương trình 5x – 15 = 0 cĩ nghiệm là:
A . x = –3 ; B . x = 3;
C . x = 5; D . x = 15.
Câu 2. Phương trình (x + 3)(x – 4) = 0 cĩ nghiệm là:
A . x = 3; x = - 4; B . x = -3; x = - 4;
C . x = - 3; x = 4; D . Một kết quả khác.
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A . x ¹ ±2 và x ¹ 0; B . x ¹ – 2;
C . x ¹ 0 và x ¹ – 2; D . x ¹ 2 và x ¹ 0.
Câu 4. x > 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A . x + 3 < 0; B . x – 3 £ 0;
C . x – 3 ³ 0; D . x – 3 > 0.
Câu 5. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là:
A . Hình bình hành. B . Hình thoi.
C . Hình vuông. D . Hình chữ nhật.
Câu 6. Nếu thì hai tam giác đó:
A . Bằng nhau. B . Đồng dạng.
C . Có chu vi bằng nhau D. Chưa thể kết luận được điều gì.
Câu 7. Tam giác có độ dài ba cạnh là 3 cm ; 4 cm và 5 cm thì tam giác đó là:
A . Tam giác nhọn. B . Tam giác tù.
C . Tam giác vuông D.Tam giác
Câu 8. Giá trị của biểu thức tại là:
A . 14 B . 2
C . D . Một đáp án khác
PhÇn II. Tù luËn (8®)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 7x2y + 5xy b) x3 – 3x2 – 4x + 12
Bài 2. Rút gọn biểu thức sau :
- +
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a) –2x + 14 = 0; b) ;
c)8x + 3(x + 1) > 5x - (2x - 6)
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AB, K là điểm đối xứng của H qua I
a) Cho biết AC= 6cm . Tính IH ?
b) Chứng minh tứ giác AHBK là hình chữ nhật ?
Bµi 5. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cđa biĨu thøc: M = 2x2 + y2 - 2xy - 2x + 1011
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được : 0,5 điểm
II. TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 1
a) 7x2y + 5xy = xy(7x + 5)
b) x3 – 3x2 – 4x + 12 = (x3 – 3x2)– (4x – 12) = x2(x -3) – 4(x -3)
= (x -3)(x2 -4) = (x-3)(x+2)(x-2)
Bài 2
a) - + = + +
=
= = =3
Bài 3
a) – 2x + 14 = 0 Û – 2x = –14 Û x = 7
b) (1)
ĐKXĐ: x ¹ 1; x ¹ –1
<Þ 2x(x - 1) = (2x + 1)(x + 1) Û 2x2 – 2x = 2x2 + 2x + x + 1
Û 2x2 – 2x – 2x2 – 2x – x = 1
Û – 3x = 1 Û x =
Bài 4 :
a/ Ta có cân tại A nên đường cao AH đồng thời là đường
trung tuyến của
H là trung điểm của BC
Do I là trung điểm của AB (gt)
IH là đường trung bình của IH =
b/ Xét tứ giác AHBK có : I là trung điểm AB (gt)
I là trung điểm HK ( Vì K và H đối xứng nhau qua I
AHBK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường)
Và do hình bình hành AHBK có gĩc ( AH BC)
Vậy AHBK là hình chữ nhật (Hình bình hành có một góc vuông ).
File đính kèm:
- Đề khảo sát đầu năm Toán 9 (2013-2014).doc