Câu 1: Khi cho Br2 vào dung dịch phenol. Hiện tượng xuất hiện là:
A. dung dịch có màu xanh lam. B. có khí thoát ra.
C. tất cả đều đúng. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết: benzen, phenol, stiren.
A. Quỳ tím. B. dung dịch KMnO4. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Cho 9,2 gam một ancol no đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu được 2.24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của ancol trên là:
A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. CH4O
Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột X Y Z metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
3 trang |
Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1620 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II Năm học 2011-2012 môn Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
Tổ Hóa MÔN : HÓA KHỐI :11
Mã đề 901
Thời gian làm bài : 60 phút
(Trắc nghiệm: 40 phút, Tự luận: 20 phút )
Họ và Tên:..................................................................Lớp.......... Số báo danh............................
Cho C=12, O=16, H=1, Na=23, N=14,K=39, Ag=108.
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (trắc nghiệm : 28 câu, thời gian 40 phút).
Câu 1: Khi cho Br2 vào dung dịch phenol. Hiện tượng xuất hiện là:
A. dung dịch có màu xanh lam. B. có khí thoát ra.
C. tất cả đều đúng. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết: benzen, phenol, stiren.
A. Quỳ tím. B. dung dịch KMnO4. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 3: Cho 9,2 gam một ancol no đơn chức,mạch hở tác dụng vừa đủ với Na. Sau phản ứng thu được 2.24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của ancol trên là:
A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. CH4O
Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột X Y Z metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 5: Cho 15,6 gam benzen tác dụng với HNO3đặc nóng/H2SO4đặc nóng. (Biết hiệu suất phản ứng là 85% ). Khối lượng nitrobenzen thu được là:
A. 24,6 B. 29,3 C. 28,94 D. 20,91
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm:CH4, C2H4, C3H6, C4H6 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O . Giá trị m là:
A.2 B.4 C.6 D.8
Câu 7: Cho 4,48 lít (đktc) anken lội qua dung dịch nước Br2 dư, thấy khối lượng bình Br2 tăng 8,4 gam. Công phân tử của anken là:
A.C2H4 B.C3H6 C.C4H8 D.C3H8
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn một ankan X, thu được 13,44 lít (đktc) CO2 và 14,4 gam H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C4H10 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H12
Câu 9: Trong phân tử ankan A, nguyên tố cacbon chiếm 80% về khối lượng. Công thức phân tử của A là:
A.CH4 B.C2H6 C.C2H4 D.C3H6
Câu 10: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của metan?
A. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14
Câu 11: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là: ( giá trị )
A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n D. CnH2n-2
Câu 12: Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là :
A. 65,1% và 34,9% B. 67,1% và 32,9% C. 37,1% và 62,9% D. 57,1% và 42,9%
Câu 13: Cho 27,6 gam ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là :
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 13,44 lít D. 26,88 lít
Câu 14: Nhận biết các chất khí bị mất nhãn: propan, propen và propin bằng dãy dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. KMnO4, AgNO3 B. AgNO3/NH3, Br2
C. HBr, AgNO3/NH3 D. Br2, AgNO3
Câu 15: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CHO là:
A. 1,2-đimetylpropanal B. 3-metylpropanal
C. 2-metylpropanal D. 2-metylbutanal
Câu 16: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là: ( giá trị )
A. CnH2nOH B. CnH2n+1OH C. CnH2n+1O D. CnH2n-1OH
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
A. CH3COONa B. C4H10 C. C3H8 D. CaC2
Câu 18: Cho các chất: etilen, axetilen, but – 2 – in, but – 1 – in, anđehit axetic, axit axetic, etanol. Có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 19: Dẫn 22,4 lítt hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy dư, thu được 120 gam kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là :
A. 13,44 lít B. 17,92 lít C. 11,20 lít D. 14,56 lít
Câu 20: Sản phẩm tạo thành khi cho toluen tác dụng với axit HNO3 đặc, dư có xúc tác H2SO4 đặc là:
A. p-nitrotoluen B. m-nitrotoluen C. 2,4,6-trinitrotoluen D. o-nitrotoluen
Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với axit axetic là:
A. Na, NaOH, CuO, Na2CO3 B. Zn, CaO, KOH, NaCl
C. Cu, Al2O3, Ca(OH)2, Na2CO3 D. HCl, Al, ZnO,CaCO3
Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
C2H5OH + HBr B. C2H5OH + NaOH. C. C2H5OH + Na D.C2H5OH + CuO
Câu 23: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. B. CH3-CH2-CHBr-CH3.
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 24: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là:
A. 56 . B. 84 . C. 196 . D. 350 .
Câu 25: Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien (theo kiểu 1,4) là :
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu26: Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. dung dịch AgNO3/NH3. B. H2 (Ni, t0).
C. Tác dụng với O2 . D. Cả A và B.
Câu 27: Đun nóng 12 gam CH3COOH với C2H5OH dư (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 13,2 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) một ankin X thu được 7,2 gam H2O. Cho sản phẩm cháy lội qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện kết tủa. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 20 B. 40 C. 60 D. 30
II. PHẦN RIÊNG: (Tự luận, thời gian: 20 phút )
Thí sinh học chương trình nào làm chương trình đó
1. Phần dành cho chương trình chuẩn:
Câu 1: ( 1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
Metan axetilen benzen brombenzen.
Etilen ancol etylic.
Câu 2: ( 2 điểm) Cho m gam hỗn hợp A gồm axit axetic và andehit axetic tác dụng với AgNO3/NH3 dư thấy có 16,2 gam kết tủa bạc . Mặt khác để trung hòa A cần vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 1,5M.
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.
2. Phần dành cho chương trình nâng cao :
Câu 1: ( 1 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
CH3CHCH2CH2Cl A B C D
CH3
( Chữ cái chỉ các sản phẩm chính)
Câu 2: (2 điểm)
Cho 6,72gam anđehit đơn chức, mạch hở X vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư, sau phản ứng kết
thúc thu được 25,92 gam Ag.
Xác định công thức cấu tạo của X?
Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với H2 dư (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Tính lượng H2 ban đầu, biết đã lấy dư 20% so với lượng phản ứng?
--------------------------------------------Hết---------------------------------------
( Đề thi gồm có 3 trang )
File đính kèm:
- thi hoc ki II Hoa 11.doc