1. Trong số những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng
b. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây tỏi
c. Cây lúa, cây ngô, cây ổi, cây su hào
d. Cây dừa, cây mận, cây cúc, cây mía
2. Trong số những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
a. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây cỏ mần trầu
b. Cây cải, cây hồng xiêm, cây táo, cây hoa cúc
c. Cây tre, cây chanh, cây mai, cây khế
d. Cây bưởi, cây dâm bụt, cây hoa hồng, cây dừa cạn
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1983 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 Môn: Sinh Học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:…………….. ............ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Lớp:………………….. Môn: Sinh học 6
Tên:…………………….. Ngày:……………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề chính thức
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy đánh dấu (x) vào câu trả lời đúng trong bảng sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
1. Trong số những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc?
a. Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng
b. Cây bưởi, cây cà chua, cây hành, cây tỏi
c. Cây lúa, cây ngô, cây ổi, cây su hào
d. Cây dừa, cây mận, cây cúc, cây mía
2. Trong số những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có rễ chùm?
a. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây cỏ mần trầu
b. Cây cải, cây hồng xiêm, cây táo, cây hoa cúc
c. Cây tre, cây chanh, cây mai, cây khế
d. Cây bưởi, cây dâm bụt, cây hoa hồng, cây dừa cạn
3. Miền có chức năng dẫn truyền là:
a. Miền hút b. Miền sinh trưởng
c. Miền trưởng thành d. Miền chóp rễ
4. Giác mút là loại rễ biến dạng để:
a. Giúp bám vào cây khác để leo lên cao
b. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ trong đất
c. Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây chủ
d. Giúp cây hô hấp trong không khí
5. Bộ phận có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp ở thân non là:
a. Biểu bì b. Thịt vỏ
c. Ruột d. Mạch gỗ
6. Lá đơn gặp ở các cây :
a. Cây mồng tơi, cây rau muống, cây rau cải
b. Cây hoa hồng, cây rau má, cây phượng
c. Cây mai, cây me, cây dâm bụt
d. Cây mận, cây tre, cây xấu hổ
7. Gân song song gặp ở các cây:
a. Cây phong lan, cây tre, cây lúa c. Cây bèo cây nhãn, cây xoài
b. Cây mía, cây chanh, cây tỏi d. Cây đu đủ, cây khoai mì, cây ngô
8. Gân lá có chức năng:
a. Trao đổi khí và thoát hơi nước c. Vận chuyển các chất cho phiến lá
b. Chế tạo chất hữu cơ cho cây d. Bảo vệ các bộ phận bên trong
9. Phần vỏ thân non có cấu tạo gồm:
a. Thịt vỏ và mạch rây c. Biểu bì và thịt vỏ
b. Biểu bì và ruột d. Ruột và bó mạch
10. Thân cây có chức năng chính là :
a. Vận chuyển các chất và nâng đỡ tán lá
b. Hút nước và muối khoáng hòa tan
c. Giữ chặt cây vào đất và nâng đỡ tán lá
d. Chứa, trao đổi khí và chế tạo chất hữu cơ cho cây
11. Lá biến thành cơ quan bắt mồi gặp ở các cây:
a. Cây xương rồng, cây mây b. Cây nắp ấm, cây bèo đất
c. Cây bầu, cây dưa hấu d. Cây đậu Hà Lan, cây tỏi
12. Gân hình mạng gặp ở các cây sau:
a. Cây mít, cây xoài, cây xà cừ
b. Cây trứng cá, cây thuốc bỏng, cây lúa
c. Cây lục bình, cây tre, cây chanh
d. Cây mã đề, cây mía, cây hoa hồng
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1. Trình bày chức năng của mạch gỗ và mạch rây. (1đ)
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2. Trình bày khái niệm quang hợp. Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp ( 2 đ)
…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Trình bày các kiểu xếp lá trên cây. Cho ví dụ một số cây có những kiểu xếp đó.( 1,5 đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………
4. Kể tên các phần của phiến lá. Nêu đặc điểm và chức năng của phần thịt lá (2,5đ)
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- de thi hk sinh 6.doc