Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 6 - Năm học 2013-2014

A. TRẮC NGHIỆM (2đ)

Chọn đáp án đúng

Câu 1: Những quả nào sau đây phát tán nhờ gió?(1đ)

A. Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa

B. Quả đậu bắp, quả chi chi, quả cây xấu hổ

C. Quả ké đầu ngựa, quả cải, hạt thông

D. Quả ổi, quả cam, quả đu đủ

Câu 2: Quả và hạt phát tán được phát tán bằng cách nào?(1đ)

A. Phát tán nhờ gió.

B. Phát tán nhờ động vật.

C. Tự phát tán.

D. Cả A, B và C.

B. TỰ LUẬN: (8đ)

Câu 1: (3đ)

 Trình bày đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió? Cho ví dụ cây có hoa thụ phấn nhờ gió?

Câu 2: (2đ)

 Trình bày đặc điểm của cây Hai lá mầm? Kể tên một số cây Hai lá mầm?

Đặc điểm cơ bản để phân biệt cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm là gì?

Câu 3: (3đ)

So sánh đặc điểm của cây Rêu và cây Dương xỉ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 6 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT SINH HỌC 6 NĂM HỌC 2013-2014 A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn đáp án đúng Câu 1: Những quả nào sau đây phát tán nhờ gió?(1đ) A. Quả chò, quả bồ công anh, hạt hoa sữa B. Quả đậu bắp, quả chi chi, quả cây xấu hổ C. Quả ké đầu ngựa, quả cải, hạt thông D. Quả ổi, quả cam, quả đu đủ Câu 2: Quả và hạt phát tán được phát tán bằng cách nào?(1đ) A. Phát tán nhờ gió. B. Phát tán nhờ động vật. C. Tự phát tán. D. Cả A, B và C. B. TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1: (3đ) Trình bày đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió? Cho ví dụ cây có hoa thụ phấn nhờ gió? Câu 2: (2đ) Trình bày đặc điểm của cây Hai lá mầm? Kể tên một số cây Hai lá mầm? Đặc điểm cơ bản để phân biệt cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm là gì? Câu 3: (3đ) So sánh đặc điểm của cây Rêu và cây Dương xỉ? ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (2đ) 1. A 2. D B. TỰ LUẬN: (8đ) Câu 1: (3đ) Đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió: Hoa thường tập trung ở ngọn cây (0.5đ) Bao hoa thường tiêu giảm (0.5đ) Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng (0.5đ) Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ (0.5đ) Đầu hoặc vòi nhụy dài, có nhiều lông (0.5đ) Ví dụ: ngô, lúa, phi lao(0.5đ) Câu 2: (2đ) Đặc điểm của cây Hai lá mầm: - Cây Hai lá mầm: rễ cọc, gân lá hình mạng, hoa thường có 4 hoặc 5 cánh, phôi của hạt có 2 lá mầm, thân đa dạng.(1đ) - Tên một số cây Hai lá mầm: cây đậu đen, cây phượng, cây cam, cây cải...(0.5đ) - Đặc điểm cơ bản để phân biệt cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm là số lá mầm trong phôi của hạt: (0.5đ) + Cây Một lá mầm: phôi của hạt có một lá mầm + Cây Hai lá mầm: phôi của hạt có hai lá mầm Câu 3: (3đ) So sánh cây Rêu và cây Dương xỉ - Giống: (1đ) + Sống nơi ẩm ướt + Sinh sản bằng bào tử - Khác: (2đ) + Rêu: Rễ giả, thân nhỏ không phân nhánh, lá nhỏ không có gân ở giữa, chưa có mạch dẫn. Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu con. (1đ) + Dương xỉ: Rễ thật, lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn ở đầu, có mạch dẫn. Bào tử nảy mầm thành nguyên tản, cây dương xỉ con mọc ra từ nguyên tản. (1đ) MA TRẬN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Hoa và sinh sản hữu tính 1 câu 3 điểm 1 câu 3 điểm Quả và hạt 1 câu 1điểm 1câu 1 điểm 1 câu 1 điểm Các nhóm thực vật 1 câu 2điểm 1 câu 3 điểm 3 câu 5 điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 10% 3 câu 6 điểm 60% 1 câu 3 điểm 30% 6 câu 10 điểm 100%

File đính kèm:

  • docde kt sinh 6.doc