Đề thi học kì 1 Lớp 3 hay

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 8 x 4 là:

A. 32 B. 23 C. 4 D. 2

Câu 2: Kết quả của phép chia 72 : 8 là:

A. 12 B. 56 C. 7 D. 9

Câu 3: Mỗi bạn phải viết 5 bức thư, tổ 2 có 12 bạn. Vậy tổ 2 phải viết . bức thư.

A. 50 B. 60 C. 7 D. 17

Câu 4: Kết quả của phép nhân: 115 x 5 là:

A. 25 C. 75 C. 575 D. 23

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 1 Lớp 3 hay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………………….. TOÁN 3 Lớp: 3…. Thời gian: 40 phút Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Câu 1: Kết quả của phép nhân: 8 x 4 là: A. 32 B. 23 C. 4 D. 2 Câu 2: Kết quả của phép chia 72 : 8 là: A. 12 B. 56 C. 7 D. 9 Câu 3: Mỗi bạn phải viết 5 bức thư, tổ 2 có 12 bạn. Vậy tổ 2 phải viết ….. bức thư. A. 50 B. 60 C. 7 D. 17 Câu 4: Kết quả của phép nhân: 115 x 5 là: A. 25 C. 75 C. 575 D. 23 Câu 5: Có 54 học sinh, xếp thành 3 hàng dọc. Mỗi hàng có .....học sinh. A. 18 B. 17 (dư 1) C. 19 D. 28 Câu 6: Kết quả của phép chia: 357 : 5 là: A. 7 (dư 2) B. 71 (dư 1) C. 71 (dư 2) D. 70 (dư 7) Câu 7: Số lớn là 18, số bé là 3. Câu nào sau đây là đúng: Số lớn gấp 12 lần số bé và số bé bằng 1 phần 12 lần số lớn. Số lớn gấp 20 lần số bé và số bé bằng 1 phần 20 lần số lớn. Số lớn gấp 6 lần số bé và số bé bằng 1 phần 6 lần sô lớn. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 8: Cho biểu thức sau: 100 – 81 : 9 + 9 a/ Thứ tự thực hiện biểu thức trên là: A. Trừ -> Chia -> cộng B. Chia -> cộng -> trừ C. Chia -> trừ -> cộng D. Cộng -> trừ -> chia b/ Kết quả của biểu thức trên là: A. 10 B. 100 C. Không thể tính được Câu 9: Hình chữ nhật là hình: (chọn 2 đáp án) A. Có 4 cạnh bằng nhau. B. Có 4 góc vuông. C. Có 2 cạnh dài và hai cạnh ngắn. Câu 10: Cách tính chu vi hình vuông: A. Lấy một cạnh nhân 2. B. Lấy cạnh nhân cạnh. C. Lấy một cạnh nhân 4. D. Lấy 2 cạnh dài nhân 2 cạnh ngắn. Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 30 và chiều rộng bằng 10. Một hình vuông có chu vi bằng chính chu vi hình chữ nhật đó, thì có cạnh là: A. 40 B. 160 C. 50 D. 4 Phần 2: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 467 + 136 b) 947 – 378 c) 114 x 5 d) 324 : 3 Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: (2 điểm) a) 100 – 9 x 5 b) 9 x 4 + 9 x 6 Câu 3: Trong kì thi toán Internet, Hoa đạt được 450 điểm, Hùng có số điểm bằng 1/3 số điểm của Hoa. Tính tổng số điểm của hai bạn Hoa và Hùng? (1 điểm) Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng 10cm. Một hình vuông có cạnh bằng 4dm. Tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông. (1 điểm) So sánh chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông(0,5 điểm) Câu 5: Tính nhanh: (20 + 30) x (100 – 13 – 17 – 70) (1 điểm) Họ và tên:………………………………….. TOÁN 3 Lớp: 3…. Thời gian: 40 phút Đề ra: Bài 1: Tính nhẩm: (2 điểm) 6 x 4 = ….. 7 x 7 = ….. 8 x 5 = …… 9 x 3 = ……. 56 : 7 = …. 72 : 8 = …. 42 : 6 = …. 45 : 9 = …… Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a) 593 + 108 b) 673 – 95 c) 145 x 4 d) 285 : 5 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng: (1 điểm) 32 gấp 4 lần bằng: A. 8 B. 128 C. 36 b) Chu vi hình chữ nhật, có chiều dài bằng 8, chiều dài bằng 3 là: A. 11 B. 22 C. 44 Bài 3: Một thùng nước mắm chứa 315 lít nước mắm. Người ta rót ra bớt 1 phần 3 số dầu để ra bán. Hỏi số dầu còn lại sao khi rót là bao nhiêu lít? (2 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: Bạn Kiều đọc một quyển sách có 245 trang, Kiều đã đọc đươc 1/5 quyển sách. Kiều đã đọc được bao nhiêu trang? (0,5 điểm) Kiều còn phải đọc bao nhiêu trang nữa? (0,5 điểm) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 72 – 6 x 2 b) 26 – 12 : 3 x 2 c) 25 x 4 – 50 d) 5 x 9 + 5 (Tính nhanh) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6: Nửa chu vi là gì? ---o0-Hết-0o---

File đính kèm:

  • docde thi hk 1 hay(1).doc
Giáo án liên quan