Môn: Toán Tuần 28 - Bài: Luyện tập

I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 1/Kĩ năng : Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số

 Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số

 Củng cố phép tính với 4 chữ số

 3/Thái độ : _Ham thích học môn toán

II . CHUẨN BỊ :

 1/Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 , SGK .

 2/Học sinh : VBT , bảng con .

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 28 - Bài: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN TUẦN 28 BÀI : LUYỆN TẬP NGÀY THỰC HIỆN : I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1/Kĩ năng : Củng cố về so sánh các số có 5 chữ số Củng cố về thứ tự các số có 5 chữ số Củng cố phép tính với 4 chữ số 3/Thái độ : _Ham thích học môn toán II . CHUẨN BỊ : 1/Giáo viên : Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 , SGK . 2/Học sinh : VBT , bảng con . III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1/Khởi động : 2’ Hát bài hát 2/Kiểm tra bài cũ : GV gọi 2 hs lên bảng làm bài tập sau : Điền dấu thích hợp vào ô trống : 56 527….. 5699 , 14005…. 1400 + 5 HS làm bảng con GV và HS nhận xét TG HOẠT ĐỘNG CỦA T HOẠT ĐỘNG CỦA HS ĐDDH *Giới thiệu bài _Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về so sánh số , thứ tự các số có 5 chữ số , các phép tính với số có bốn chữ số - HS nghe giới thiệu 35’ *Hoạt động 1 : Luyện tập +Bài 1 - GV yêu cầu hs đọc thầm bài a - HS đọc thầm Sgk -Trong dãy số này , số nào đứng sau 99 600 ? + Số 99 601 -99 600 cộng thêm mấy thì bằng 99 601? - Cộng thêm 1 - Vậy bắt đầu từ số thứ hai , mỗi số trong dãy này bằng số đứng ngay trước nó cộng thêm 1 đơn vị -GV yêu cầu hs làm bài - 1 HS lên bảng làm bài . - Các hs khác làm trong phiếu P - Yêu cầu hs làm phần còn lại - 2 HS lên bảng làm . Các em khác làm trong phiếu - Các số trong dãy số thứ hai là những số như thế nào ? - Là những số tròn trăm - Các số trong dãy số thứ ba là những số như thế nào ? - Là những số tròn nghìn - GV nhận xét - HS sửa bài trên bảng BL +Bài 2 - Yêu cầu hs làm trong vở - HS làm - HS Lên bảng sửa bài - HSNhận xét Vở - GV nhận xét Chẳng hạn a. 8357 < 8257 b.3000 +2 = 3200 36 478 6621 89 429 > 89 420 8700 – 700 = 8000 8398 < 10 010 9000+900< 10 000 +Bài 3 - Yêu cầu hs tự nhẩm và viết kết quả trong bảng con - HS làm trong bảng con Chẳng hạn : a. 8000 –3000 = 5000 6000 + 3000 = 9000 7000 + 500 = 7500 9000+900 +90 = 9990 b. 3000 x 2 = 6000 7600 – 300 = 7300 200+ 8000 : 2 = 4200 300 +4000 x 2 = 8300 Bc +Bài 4 : - Yêu cầu hs suy nghĩ và nêu số em tìm được - HS suy nghĩ và trả lời - Nhận xét Chẳng hạn : a/Số lớn nhất có 5 chữ số : 99 999 b/Số bé nhất có 5 chữ số : 10 000 Sgk Bài 5 - GV yêu cầu hs làm trongbảng con -HS làm trong bảng con BC - GV yêu cầu hs đọc cách tính - HS đọc 3/Củng cố : Gv nhận xét tiết học 4/Dặn dò : Bài nhà : Về nhà làm bài tập luyện tập thêm Chuẩn bị : Luyện tập +Các ghi nhận – lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docBAI 137 TOAN.doc
Giáo án liên quan