Đề thi giải toán nhanh trên máy tính casio năm học: 2006 - 2007

Chú ý : Đề thi này có 2 trang.Thí sinh tính kết quả đúng hoặc chính xác đến 9 chữ số thập phân (nếu bài thi không có yêu cầu khác) và ghi kết quả vào khung kẻ sẵn.

Giám khảo thứ nhất:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán nhanh trên máy tính casio năm học: 2006 - 2007, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH TRÊN MÁY TÍNH HUYỆN CÙ LAO DUNG CASIO NĂM HỌC : 2006-2007 _______________ Thời gian :150 phút Họ và tên: Đơn vị: Số báo danh Giám thị 1 Giám thị 2 " Điểm Chú ý : Đề thi này có 2 trang.Thí sinh tính kết quả đúng hoặc chính xác đến 9 chữ số thập phân (nếu bài thi không có yêu cầu khác) và ghi kết quả vào khung kẻ sẵn. Giám khảo thứ nhất: Giám khảo thứ hai: Bài 1 :Tìm chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 23 cho 13. Bài 2 :Tìm ƯCLN của hai số : 168599421 và 2654176 Bài 3 :Tính giá trị của các biểu thức : A = a/ A = B = b/ B = Cos 17.Cos19.Sin 23.Sin 29.tg 31.tg 37 C = D = Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức: a/ C = ++.+ b/ D = 13+23+33+.+603 Bài 5 :Tìm dư trong phép chia (chính xác đến 8 chữ số thập phân) a/(3x4+ 4x3-5x2+1) : (x-1,345) b/(4x5-5x4+7x3+x+7) : (2x-) Bài 6 : Cho đa thức P(x) = x4 + ax3+ bx2+ cx + d có P(1) = 7 ; P(2) = 28 ;P(3) = 63. P = Tính P = Bài 7:Cho tam giác ABC có AB = 1,05 cm ; BC = 2,08 cm ;AC = 2,33 cm. BH = a/Tính độ dài đường cao BH. " AM = b/Tính độ dài trung tuyến AM. C = c/Tính số đo góc C. SABC = d/Tính diện tích tam giác ABC. A = Bài 8 :Trên mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(-1;4), B(-2;-2) , C(4;-1) a/Tính các góc của tam giác ABC theo độ, phút, giây. B = C = SABC = b/Tính diện tích tam giác ABC. Bài 9: Người ta sắp xếp 10 đường tròn bán kính r: (O1), (O2), .,(O10) cùng tiếp xúc ngoài với đường tròn (O ; 1cm) và (O1) tiếp xúc ngoài với (O2), (O2) tiếp xúc ngoài với (O3),..,(O9) tiếp xúc ngoài với (O10), (O10) tiếp xúc ngoài với (O1). r = a/Tính r. S = b/Tính diện tích đa giác O1O2O3O4O5O6O7O8O9O10 SH = Bài 10 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB= 9cm, AD = 4 cm, chân đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đáy, cạnh bên SA =7 cm.Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp. V = PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIẢI TOÁN NHANH TRÊN MÁY TÍNH HUYỆN CÙ LAO DUNG CASIO NĂM HỌC : 2006-2007 _______________ ___________________________________ ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Câu Kết quả Điểm số Ghi chú 1 0 10,0đ 2 11849 10,0đ 3 a A=4,724360776 5,0 đ b B=0,077553922 5,0 đ 4 a C=0,999999046 5,0 đ b D= 3348900 5,0 đ 5 a 11,50514385 5,0 đ b 11,54871593 5,0 đ 6 P=23073617 10,0 đ 7 a BH=0,937339055cm 3,5 đ b AM=1,477870089cm 3,5 đ c = 2647’6’’ 4,0 đ d S = 1,092 cm2 4,0 đ 8 a = 5427’44’’36 4,0 đ =7104’31’’28 4,0 đ =5427’44’’36 4,0 đ b S = 17,5 (đvdt) 3,0 đ 9 a r=0,447213595 7,5 đ b S=6,155367074cm2 7,5 đ 10 SH4,0927cm 7,5 đ V 85,0647cm3 7,5 đ Ghi chú: *Nếu kết quả không chính xác ở số thập phân cuối cùng (số thập phân thứ 9 hoặc theo yêu cầu của bài ), trừ 0,25 đ *Các trường hợp không chính xác không cho điểm.

File đính kèm:

  • docDE THI MAY TINH CASIO 05-06.doc