Giáo án Toán học 9 - Tiết 40: Góc nội tiếp

 1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức:

 -HS biết: Khi niệm gĩc nội tiếp.

 - HS hiểu: Mối lin hệ giữa gĩc nội tiếp v cung bị chắn.

 1.2.Kĩ năng: Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bi tập.

 1.3.Thái độ: GD tính tư duy logic, chính xc khi vẽ hình, chứng minh.

2. TRỌNG TM: Định nghĩa ,định lí, hệ quả về gĩc nội tiếp.

 3. CHUẨN BỊ:

 3.1.Giáo viên: compa, thước thẳng, ke, bảng phụ.

 3.2.Học sinh: compa, thước thẳng, ke.

 4. TIẾN TRÌNH:

4.1. Ổn định tổ chức v kiểm diện : Kiểm diện HS.

 9A1: .

 4.2. Kiểm tra miệng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1803 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 9 - Tiết 40: Góc nội tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GĨC NỘI TIẾP Bài :3 -tiết : 40 Tuần dạy:23 Ngày dạy: /01/2014 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: -HS biết: Khái niệm gĩc nội tiếp. - HS hiểu: Mối liên hệ giữa gĩc nội tiếp và cung bị chắn. 1.2.Kĩ năng: Vận dụng được các định lí, hệ quả để giải bài tập. 1.3.Thái độ: GD tính tư duy logic, chính xác khi vẽ hình, chứng minh. 2. TRỌNG TÂM: Định nghĩa ,định lí, hệ quả về gĩc nội tiếp. 3. CHUẨN BỊ: 3.1.Giáo viên: compa, thước thẳng, êke, bảng phụ. 3.2.Học sinh: compa, thước thẳng, êke. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm diện HS. 9A1:... 4.2. Kiểm tra miệng: Phát biểu hai định lí về sự liên hệ giữa cung và dây. (10đ) GV gọi 1 HS trả lời miệng. Kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét chung. SGK/ 71. (10đ) 4.3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Hoạt động1: Gv giới thiệu bài *Hoạt động 2: Định nghĩa GV đưa hình vẽ 13/73 sgk lên bảng phụ. Giới thiệu định nghĩa gĩc nội tiếp, chú ý nhấn mạnh: Gĩc nội tiếp phải cĩ: - Đỉnh nằm trên đường trịn. - Hai cạnh của gĩc chứa hai dây cung của đường trịn. 1 Hs đọc định nghĩa. -Cho HS thực hiện (?1) Gọi 2 HS giải thích. HS nhận xét, bổ sung. GV chốt lại vấn đề. GV yêu cầu HS làm (?2) GV yêu cầu HS họat động theo nhĩm. Nhĩm 1, 2: Thực hiện với H.16 Nhĩm 3, 4: Thực hiện với H.17 Nhĩm 5, 6: Thực hiện với H.18. -Qua việc thực hiện (?2) chúng ta rút ra được định lí gì? Gọi 2 HS nhắc lại định lí. * Hoạt động 3: Định lí GV vẽ hình lên bảng. (trường hợp 1) Gọi 1 HS lên bảng ghi GT + KL. Em cĩ nhận xét gì về rOAC? Nêu mối liên hệ giữa và Â? Tại sao? Vậy ta cĩ thể chứng minh định lí dựa vào gĩc ở tâm được khơng? Gv hướng dẫn hs chứng minh . Cho HS họat động nhĩm để chứng minh định lí trong 2 trường hợp cịn lại. Nhĩm 1, 2: chứng minh trường hợp 2. Nhĩm 3, 4: chứng minh trường hợp 3. Thời gian 5 phút. GV hướng dẫn HS hoạt động nhĩm. (Đưa về trường hợp 1) Mời đại diện 2 nhĩm lên bảng trình bày. HS theo dõi, nhận xét, làm vào tập. GV nhận xét, chốt lại vấn đề. * Hoạt động 4: Hệ quả. Đưa hình vẽ các trường hợp lên bảng. -GV gọi HS đọc hệ quả SGK/ 74. -2 HS nhắc lại. Ÿ A B O C Ÿ O A B C I. Định nghĩa : SGK/ 72 Gĩc nội tiếp chắn . ?1 Các gĩc ở H14 khơng phải làm gĩc nội tiếp vì đỉnh khơng nằm trên đường trịn. Các gĩc ở hình 15 khơng phải là gĩc nội tiếp vì hai cạnh khơng chứa hai dây cung của đường trịn. II. Định lí : SGK/ 73 Ÿ O B A C 1. Tâm O nằm trên một cạnh của BAC : GT nội tiếp (O) KL Sđ=sđ Ta cĩ: =  + (tính chất gĩc ngồi rOAC) Þ = (vì rOAC cân) Mà Sđ = sđ (gĩc ở tâm) Þ Sđ = sđ 2. Tâm O nằm trong BAC: Ÿ O D A B C Sđ = sđ Ÿ O D C B A 3. Tâm O nằm ngồi BAC: Sđ = sđ III. Hệ quả : SGK/ 74. 4.4. Câu hỏi,bài tập củng cố: GV: Hãy vẽ 2 gĩc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau rồi nêu nhận xét. Vẽ hai gĩc nội tiếp cùng chắn nửa đường trịn rồi nêu nhận xét ? Vẽ 1 gĩc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 900 rồi so sánh với gĩc ở tâm cùng chắn một cung. Cho HS họat động theo nhĩm.(5’) Mời đại diện nhĩm lên bảng trình bày. HS lớp nhận xét, vẽ hình. GV nhận xét chung. Ÿ O B C M A Ÿ B A C M O Ÿ A B C O Sđ=sđ 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: * Đối với bài học ở tiết học này: - Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả. - Làm bài tập 15, 16, 17/ 75 sgk. - GV hướng dẫn bài 16/ SGK. * Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Xem trước bài :Luyện tập. - Chuẩn bị êke, com pa . - Ơn kĩ hệ quả gĩc nội tiếp. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: Phương pháp: Sử dụng đồ dùng ,thiết bị dạy học:

File đính kèm:

  • docT40HH9.doc