Đề tài: Một số biện pháp Giáo dục và rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh qua môn Tiếng Việt lớp 4

Chương trình dạy kĩ năng sống đươc tích hợp trong các môn học và hoạt động ngoại khoá ở trường. Việc làm này được nhiều người ủng hộ và kì vọng. Song, thực tế thí điểm một năm cho thấy, đây không phải là vịệc muốn là làm được và không hẳn có kết quả ngay mà phải có sự kết hợp của gia đình, nhà trường và xã hội.

Cấp Tiểu học, đọc là một đòi hỏi cơ bản đầu tiên đối với mỗi người đi học. Đọc giúp các em chiếm lĩnh ngôn ngữ để dùng trong giao tiếp, học tập, tạo ra hứng thú và động cơ học tập. Đọc tạo điều kiện để học sinh có khả năng tự học và tinh thần học tập cả đời. Đọc là khả năng không thể thiếu được của con người trong thời đại văn minh. Vì lẽ đó, ở trường Tiểu học giáo viên có nhiệm vụ dạy cho học sinh một cách có hệ thống các phương pháp để hình thành và phát triển năng lực đọc cho học sinh. Tập đọc là một phân môn thực hành mang tính tổng hợp, nhiệm vụ quan trọng nhất là hình thành năng lực đọc cho học sinh.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4300 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài: Một số biện pháp Giáo dục và rèn luyện kĩ năng sống cho học sinh qua môn Tiếng Việt lớp 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g Nhân 4 K- Phạm Thị Bích Ngân 5 K1-Nguyễn Thị Hải Yến 8 L- Huỳnh Văn Nghĩa 7 L1- Trần Thị Kim Nguyên 7 M – Nguyễn Phi Nhanh 7 M1- Huỳnh Đức Thịnh 7 N- Lê Nguyên Phúc 7 N1- Trần Đào Phú 6 Phụ lục 2: BẢNG ĐIỂM SAU TÁC ĐỘNG Học sinh Nhóm B Học sinh Nhóm A A-Nguyễn Hữu Ân 6 A1-Nguyễn Trọng Thành 7 B- Lê Khánh Duy 4 B1- Trương Thị Ngọc Thi 7 C –Phạm Phúc Hân 7 C1- Nguyễn Minh Tiến 8 E-Hồ Thị Thanh Huyền 5 D1- Phan Đức Trị 8 F- Trần Quốc Hoàn 7 F1- Lê Thuỷ Triều 7 G- Nguyễn Lương Bích Hợp 6 G1- Trần Quốc Trung 7 H- Bùi Quốc Huy 7 H1- Tô Quốc Trường 9 I- Nguyễn Đang Huy 7 I1- Hồ Trường Vũ 8 J – Lê Thị Mỹ Lệ 5 J1- Nguyễn Thị hồng Nhân 7 K- Phạm Thị Bích Ngân 8 K1-Nguyễn Thị Hải Yến 8 L- Huỳnh Văn Nghĩa 7 L1- Trần Thị Kim Nguyên 8 M – Nguyễn Phi Nhanh 8 M1- Huỳnh Đức Thịnh 7 N- Lê Nguyên Phúc 7 N1- Trần Đào Phú 8 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Sách giáo khoa Tiếng Việt 4 (tập 1 + 2) 2. Sách giáo viên Tiếng Việt 4 (tập 1 + 2) 3. Sách thiết kế bài dạy Tiếng Việt 4 4. Phương pháp giảng dạy Tiếng Việt 4 5. Sách nâng cao Tiếng Việt 4 6. Tạp chí khoa học 7. Tập san giáo dục thời đại 8. Sách bồi dưỡng mô đun lớp 4. 9. Tài liệu thế giới trong ta. 10.Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng PHẦN NHẬN XÉT VÀ XẾP LOẠI CẤP TỔ I. PHẦN NHẬN XÉT 1. Đổi mới : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Lợi ích : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Khoa học: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4.Tính khả thi: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Hợp lệ : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... II. Phần ghi điểm và xếp loại : TIÊU CHUẨN TIÊU CHÍ ĐIỂM ĐẠT 1. Đổi mới 1 Có đối tượng nghiên cứu mới 2 Có giải pháp mới và sáng tạo 3 Có đề xuất hướng nghiên cứu 2. Ích lợi 4. Có chứng cứ cho thấy SKKN đã tạo hiệu quả cao hơn, đáng tin, đáng khen ( phân biệt SK chưa áp dụng với SK đã áp dụng ). 3. Khoa học 5 Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với nghiệp vụ và tổ chức thực hiện của đơn vị . 6 Đạt lôgich, nội dung văn bản SKKN dễ hiểu 4. Khả thi 7 Có thể áp dụng SKKN cho nhiều người, nhiều nơi 5. Hợp lệ 8 Hình thức vắn bản theo quy định của các cấp quản lí thi đua đã quy định. Tổng số điểm Xếp loại PHẦN NHẬN XÉT VÀ XẾP LOẠI CẤP TRƯỜNG I. PHẦN NHẬN XÉT 1. Đổi mới : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Lợi ích : ........................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Tính khoa học: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4.Tính khả thi: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Hợp lệ : ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... II. Phần ghi điểm và xếp loại : TIÊU CHUẨN TIÊU CHÍ ĐIỂM ĐẠT 1. Đổi mới 1 Có đối tượng nghiên cứu mới 2 Có giải pháp mới và sáng tạo 3 Có đề xuất hướng nghiên cứu 2. Ích lợi 4. Có chứng cứ cho thấy SKKN đã tạo hiệu quả cao hơn, đáng tin, đáng khen ( phân biệt SK chưa áp dụng với SK đã áp dụng ). 3. Khoa học 5 Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với nghiệp vụ và tổ chức thực hiện của đơn vị . 6 Đạt lôgich, nội dung văn bản SKKN dễ hiểu 4. Khả thi 7 Có thể áp dụng SKKN cho nhiều người, nhiều nơi 5. Hợp lệ 8 Hình thức vắn bản theo quy định của các cấp quản lí thi đua đã quy định. Tổng số điểm Xếp loại PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO I. PHẦN NHẬN XÉT 1. Đổi mới : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Lợi ích : ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3. Tính khoa học: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4.Tính khả thi: ........................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Hợp lệ : ........................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... II. Phần ghi điểm và xếp loại : TIÊU CHUẨN TIÊU CHÍ ĐIỂM ĐẠT 1. Đổi mới 1 Có đối tượng nghiên cứu mới 2 Có giải pháp mới và sáng tạo 3 Có đề xuất hướng nghiên cứu 2. Ích lợi 4. Có chứng cứ cho thấy SKKN đã tạo hiệu quả cao hơn, đáng tin, đáng khen ( phân biệt SK chưa áp dụng với SK đã áp dụng ). 3. Khoa học 5 Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với nghiệp vụ và tổ chức thực hiện của đơn vị . 6 Đạt lôgich, nội dung văn bản SKKN dễ hiểu 4. Khả thi 7 Có thể áp dụng SKKN cho nhiều người, nhiều nơi 5. Hợp lệ 8 Hình thức vắn bản theo quy định của các cấp quản lí thi đua đã quy định. Tổng số điểm Xếp loại

File đính kèm:

  • docDE TAI NGHIEN CUU KHOA HOC UNG DUNG SU PHAM LOP 4.doc