Đề kiểm tra Vật Lí Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014

Câu 1: (1đ) Phát biểu và viết hệ thức định luật ôm.

Câu 2: (1đ)Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong những điều kiện nào?

Câu 3: (1đ) Viết hệ thức Định luật Jun – Lenxơ

Câu 4: (2,5đ) Một quạt điện lúc hoạt động có điện trở là 165 và cường độ dòng điện chạy qua quạt là 1,32A.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện.

Câu 5: (3đ) Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện chạy qua chúng là 3A. Dùng bếp này đun sôi 5 lít nước ở nhiệt độ 27oC trong thời gian 25 phút. Tính hiệu suất của bếp, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K

Câu 6:(1,5đ) Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220 V trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện là 720 KJ.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật Lí Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ 9, THỜI GIAN 45 PHÚT Năm học: 2013-2014 Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 35 theo PPCT. b/Mục đích: Học sinh: Biết, hiểu và vận dung kiến thức từ bài 1-32 chương I. Điện học; chương II. Điện từ học Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học. Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra: Tự luận 100%. Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ T.số của chương T. số của bài KT Câu LT Câu VD Tỉ lệ % Điểm số LT VD LT VD LT VD Điện trở của dây dẫn. ĐL Ôm 12 8 5.6 6.4 46.7 53.3 35.0 40.0 1.8 2.0 35.3 3.5 đ Công và công suất của dòng điện 9 4 2.8 6.2 31.1 68.9 17.5 38.8 0.9 1.9 26.5 2.5 đ Từ trường 9 8 5.6 3.4 62.2 37.8 35.0 21.3 1.8 1.1 26.5 2.5 đ Cảm ứng điện từ 4 2 1.4 2.6 35.0 65.0 8.8 16.3 0.4 0.8 11.8 1.5 đ Tổng 34 22 15.4 19 45.3 54.7 96.3 116.3 6 100 10đ 2. Ma trận. Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng MĐ thấp MĐ cao Điện trở của dây dẫn. Định luật ôm Phát biểu được định luật ôm đối với đoạn mạch có điện trở. Vận dụng định luật ôm cho đoạn mạch có 3 điện trở. Số câu 1c 1c 2c Số điểm 1đ 2.5đ 3.5đ Công và công suất của dòng điện Phát biểu và viết hệ thức Định luật Jun – Len xơ Vận dụng được công thức nhiệt lượng và công thức tính hiệu suất Để làm Bt Số câu 1c 2c 3c Số điểm 0.5đ 5đ 5.5đ Từ trường Cảm ứng điện từ Trình bày được các điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. Số câu 1c 1c Số điểm 1đ 1đ Tổng 2.5c; 1.5đ 1c; 1.5đ 1.5c; 4đ 1c; 2đ 6c; 10 đ 4. Nội dung đề kiểm tra: Câu 1: (1đ) Phát biểu và viết hệ thức định luật ôm. Câu 2: (1đ)Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong những điều kiện nào? Câu 3: (1đ) Viết hệ thức Định luật Jun – Lenxơ Câu 4: (2,5đ) Một quạt điện lúc hoạt động có điện trở là 165 và cường độ dòng điện chạy qua quạt là 1,32A.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn điện. Câu 5: (3đ) Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện chạy qua chúng là 3A. Dùng bếp này đun sôi 5 lít nước ở nhiệt độ 27oC trong thời gian 25 phút. Tính hiệu suất của bếp, biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K Câu 6:(1,5đ) Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức là 220 V trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện là 720 KJ. a) Tính công suất điện của bàn là b) Tính cường độ dòng điện chạy qua bàn là và điện trở của nó khi đó. 5. Hướng dẫn chấm và đáp án: Nội dung trả lời Điểm Câu 1: Cường độ dòng điên chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. ; Trong đó: U đo bằng vôn (V); I đo bằng Ampe (A); R đo bằng Ôm (). 0.5 0.5 Câu 2: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên. 1 Câu 3: Q=I2Rt; trong đó: I đo bằng Ampe; R đo bằng Ôm; t đo bằng giây; Q đo bằng Jun. 1 Câu 4: Cho biết: R=165 I=1,32A U=? Bài giải: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn Từ công thức định luật Ôm: Đs: 217,8V 0.5 2 Câu 5: Cho biết: U= 220V I=3A m=5kg t1=270C t2=1000C t = 25 ph = 1500s C= 4200J/kg.K H = ? Bài giải: Nhiệt lượng thu vào của nước Q = mC= 5.4 200.(100-27) = 1 533 000J Công suất của bếp P = U.I = 220.3 = 660W Nhiệt lượng tỏa ra của bếp A = P.t = 660.1500 = 990 000J Hiệu suất của bếp H = =0,65 = 65% Đs: 65% 1 0.5 0.5 1 Câu 6: Tóm tắt U = 220V t = 15 phút = 900 s A = 720 KJ = 720 000 J a) P = ? W b) I = ? A R = ? W Giải a) Công suất của bàn là : P = A/t = 720 000/900 = 800 (W) b) - Cường độ dòng điện chạy qua bàn là: I = P/U = 800/220 = 3,363 (A) - Điện trở của bàn là : R = U/I = 220/3,363 = 60,5 (W) 0.5 0.5 0.5 6. Kiểm tra lại việc biên soạn đề: Vĩnh thắng, ngày 29/11/2013 Duyệt của tổ CM Người ra đề

File đính kèm:

  • docKT lí 9 T36.doc
Giáo án liên quan