Câu 1: Vận tốc là gì? Viết công thức, đơn vị vận tốc. (1đ)
Câu 2: Một ô tô chuyển động trong 3 giờ với vận tốc trong bình là 45 km/h. Tính quãng đường ô tô đi được(2đ)
Câu 3: Bút tắc mực, ta vẩy mạnh, bút lại có thể viết tiếp được. (3đ)
Câu 4: Áp suất là gì? Viết công thức, đơn vị của từng đại lượng có trong công thức. (1.5đ)
Câu 5: Tiết diện của pit-tông lớn của một máy ép dùng nước là S = 120 cm2 của pit-tông nhỏ là s = 6 cm2 lực tác dụng lên pit-tông nhỏ là f = 500N. Tính lực tác dụng lên pit-tông lớn.(2.5đ)
2 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật Lí Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11; Tiết 11. ĐỀ KIỂM TRA
MÔN VẬT LÝ 8 (HKI)
Năm học: 2011-2012
Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra
a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 10 theo PPCT.
b/Mục đích:
Học sinh: Biết, hiểu và vận dung kiến thức từ bài 1-9 chương 1: Cơ Học
Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học.
Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra
-Tự luận 100%.
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
T.số của chương
T. số của bài KT
Câu LT
Câu VD
Tỉ lệ %
Điểm số
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chuyển động cơ
3
3
2.1
0.9
70.0
30.0
13.1
5.6
1.3
0.5
30
3 điểm
Lực cơ
3
3
2.1
0.9
70.0
30.0
13.1
5.6
1.3
0.5
30
3 điểm
Áp suất
4
3
2.1
1.9
52.5
47.5
13.1
11.9
1.3
1.1
40
4 điểm
Tổng
10
9
6.3
3.7
63.0
37.0
39.4
23.1
5
100
10 điểm
2. Ma trận.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
MĐ thấp
MĐ cao
Chuyển động cơ
Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động, công thức và đơn vị đo tốc độ
Vận dụng được công thức tính vận tốc vào giải các bài tập cơ bản.
Số câu
1c
1c
2c
Số điểm
1đ
2đ
3đ
Lực cơ
Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
Số câu
1c
1c
Số điểm
3đ
3đ
Áp suất
Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì?
Số câu
1c
1c
1c
Số điểm
đ
3đ
4đ
Tổng
1c; 1đ
1c; 2đ
2c; 4đ
1c; 3đ
5c; 10 đ
4. Nội dung đề kiểm tra:
Câu 1: Vận tốc là gì? Viết công thức, đơn vị vận tốc. (1đ)
Câu 2: Một ô tô chuyển động trong 3 giờ với vận tốc trong bình là 45 km/h. Tính quãng đường ô tô đi được(2đ)
Câu 3: Bút tắc mực, ta vẩy mạnh, bút lại có thể viết tiếp được. (3đ)
Câu 4: Áp suất là gì? Viết công thức, đơn vị của từng đại lượng có trong công thức. (1.5đ)
Câu 5: Tiết diện của pit-tông lớn của một máy ép dùng nước là S = 120 cm2 của pit-tông nhỏ là s = 6 cm2 lực tác dụng lên pit-tông nhỏ là f = 500N. Tính lực tác dụng lên pit-tông lớn.(2.5đ)
5. Hướng dẫn chấm và đáp án:
Câu 1: *K/n: Độ lớn vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
*Công thức: , trong đó: S là độ dài quãng đường đi được; t là thời gian để đi hết quãng đường đó.
*Đơn vị: phụ thuộc vào đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. Đơn vị vận tốc là m/s và km/h.
Câu 2:
Cho biết:
t = 3h
v= 45km/h
S=?
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi được
=> s = v*t = 45*3 =135 km
Đs: 135 km.
Câu 3: Khi vẩy, bút và mực cùng chuyển động, bút dừng lại mực vẫn còn chuyển động xuống ngòi bút theo quán tính nên có thể viết tiếp được.
Câu 4: Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
Công thức: , trong đó: P là áp suất (N/m2); F là áp lực (N)
S là diện tích bị ép (m2)
Câu 5:
Cho biết:
S = 120 cm2
s = 6 cm2
f = 500N
F=?
Bài giải:
Lực tác dụng lên Pit-tông lớn là:
Đs: 10 000N
6. Kiểm tra lại việc biên soạn đề:
File đính kèm:
- Lí 8 K1 11-12.doc