Giáo án Vật Lí lớp 8 - Tiết 22: Bài tập - Năm học 2012-2013

I/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người.

 - Biết được cơ năng , thế năng , động năng

 - Viết được công thức tính công suất.

 2. Kĩ năng:

 - Giải được các bài toán về công suất, về cơ năng và vận dụng công thức để giải các bài tập.

 3. Thái độ:

 - Nghiêm túc,chính xác ,trung thực , thích học môn vật lí

II/ Chuẩn bị:

*GV: GA câu trả lời , bảng phụ lời giải các bài tập 15.4 ,15.5, 16.3 , 16.4

 * HS Nghiên cứu kĩ các bài tập trong sb

III/ Giảng dạy:

 1. Ổn định lớp: (1 phút)

 2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

 ? Hãy phát biểu định lụật công? Làm BT 14.2 SBT?

 3. Bài mới:

 Hai người cùng kéo một thùng hàng từ dưới đất lên, người thứ nhất kéo nhanh hơn người thứ hai. Như vậy người nào làm việc có công suất lớn hơn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Vật Lí lớp 8 - Tiết 22: Bài tập - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 Ngày soạn: 29 /01/2012 Ngày dạy: 31 / 01 / 2012 Tiết: 22 BÀI TẬP. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được công suất là công thực hiện được trong một giây là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người. - Biết được cơ năng , thế năng , động năng - Viết được công thức tính công suất. 2. Kĩ năng: - Giải được các bài toán về công suất, về cơ năng và vận dụng công thức để giải các bài tập. 3. Thái độ: - Nghiêm túc,chính xác ,trung thực , thích học môn vật lí II/ Chuẩn bị: *GV: GA câu trả lời , bảng phụ lời giải các bài tập 15.4 ,15.5, 16.3 , 16.4 * HS Nghiên cứu kĩ các bài tập trong sb III/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ:(5 phút) ? Hãy phát biểu định lụật công? Làm BT 14.2 SBT? 3. Bài mới: Hai người cùng kéo một thùng hàng từ dưới đất lên, người thứ nhất kéo nhanh hơn người thứ hai. Như vậy người nào làm việc có công suất lớn hơn. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG *Hoạt động 1 : bài tập về công, công suất GV yc hs đọc đề bài 15.1 HS đọc bài 15.1 GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.2 HS tóm tắt bài 15.2 : t= 2h ; công của 1 bước là 40J; Công suất của người đi bộ là P = ? GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài 15.3 HS đọc và tóm tắt bài 15.3 và trả lời câu hỏi gv GV công thức tính công ? công suất ? HS Công của ôtô A Công suất P Thời gian t=2giờ GV thực hiện đổi đơn vị phù hợp với yc bài toán ? GV yc hs đọc và tóm tắt đề bài 15.4 HS đọc và tóm tắt đề bài 15.4: h= 25m ; v= 120m3/ph A công của 120m3 thực hiện thời gian 1ph P công suất ? GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.5 HS đọc và tóm tắc đề bài 15.5 và trả lời câu hỏi của gv +h là chiều cao (lên tới tầng 10) +3,4m chiều cao của 1 tầng +50kg khối lượng một người + t là thời gian (1ph) + Pcông suất tối thiểu ? +T là chi phí phải trả cho một lần lên thang ? GV : +số tầng ? +chiều cao của mỗi tầng ? +khối lượng của một người ? +giá 1kWh ? +1kWh = 3 600 000J HS trả lời câu hỏi gv GV yc hs đọc và tóm tắc đề bài 15.6 + Công thức tính công ? + Công thức tính công suất ? HS đọc và tóm tắc đề bài 15.6 trả lời câu hỏi gv Hoạt động 2 : Bài tập về cơ năng GV hướng dẫn hs trả lời HS đứng tại chỗ đọc đề bài và trả lời theo yc của đề bài HS khác nghe và nhận xét HS ghi câu trả lời đúng vào vở GV kết luận trả lời cuối cùng 15.1 . Câu c 15.2 . A = 10 000.40 = 400 000J t = 2.3 600 = 7 200(s) Trả lời : P = 55,55W 15.3. Biết công suất của động cơ Ôtô là P Thời gian làm việc là t = 2h = 7200s Công của động cơ là A = Pt = 7 200.P (J) Trả lời : A = 7 200P (J) 15.4 . Trọng lượng của 1m3 nước là P = 10 000N Trong thời gian t = 1ph = 60s , có 120m3 nước rơi từ độ cao h = 25m xuống dưới , thực hiện một công là : A = 120.10 000.25 =30 000 000(J) Công suất của dòng nước : Trả lời : P = 500kW 15.5* a) Để lên đến tầng thứ 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng , vậy phải lên cao : h=3,4.9 = 30,6(m) Khối lượng của 20 người là 50.20 = 1000(kg) Trọng lượng của 20 người là : P = 10000N Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là : A = P.h = 10 000.30,6(J) A = 306 000J Công suất tối thiểu của động cơ kéo thang lên là : b) Công suất thực hiện của động cơ 5 100.2 = 10 200 (W) = 10,2(kW) Chi phí cho một lần thang lên : Trả lời : a) P=5,1kW b) T= 136đ 15.6 F = 80N ; s = 4,5km = 4 500m ; t= 30 ph = 1800s Công của ngựa A=Fs = 80.4 500 = 360 000(J) Công suất trung bình của ngựa : Trả lời : A= 360 000J ; P = 200W 16.1 . C 16.2. - Ngân nói đúng , nếu lấy cây bên đường làm mốc chuyển động - Hằng nói đúng , nếu lấy toa tàu làm mốc chuyển động 16.3. Của cánh cung . Đó là thế năng 16.4 Nhờ năng lượng của búa. Đó là động năng 16.5. Nhờ thế năng của dây cót. 4. Củng cố:(2 phút) - Công của một vật ? công thức ? - Công suất ? công thức công suất ? 5. Hướng dẫn tự học:(2 phút) - Giải tiếp các bài tập còn lại - Xem trước bài 18 sgk

File đính kèm:

  • docTiet 22 bai tap vat ly 8.doc