Đề kiểm tra Toán Lớp 2 cuối năm

Bài 1:

a, Viết tiếp 3 số vào dãy số sau:

3, 6, 9, 12.,.,.,

40, 36, 32, 28.,.,.,

b, Điền số vào ô trống để khi cộng 4 với ô liền nhau bất kỳ đều có kết quả bằng 30.

 5 4 12

Bài2:

a, Viết 10 số lẻ liên tiếp lớn hơn 19 và nhỏ hơn 100.

.

b, Tính hiệu số cuối và số đầu trong các số vừa viết:

.

 

doc37 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 5861 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra Toán Lớp 2 cuối năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cộng với 52 thì được 1 số có tổng của các chữ số là 19.Hỏi số nam nghĩ là số gì Câu 3: Có 1 cái hồ ngày thứ 1 đổ được 1 xe đất, ngày thứ 2 đổ tiếp 1 xe đất, ngày thứ 3 đổ tiếp 2 xe đất,ngày thứ 4 đổ tiếp 4 xe đất, ngày thứ 5 đổ 8xe đất....-> 20 ngày đầy hồ.Hỏi ngày thứ bao nhiêu xe đất đổ đc 1/2 hồ Câu 4: tính nhanh 1+2+3+4+5+15+15+16+17+18+19=? Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng 1. Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì có kết quả bằng số đó trừ đi 35: A.35 B. 1 C.0 D.70 2. Cho x + 4 = 8 y : 4 = 12 So sánh x và y A. x y C x = y 3) Tính 25 – 15 : 3 = ? A.20 B.6 C.30 4) 4m+ 3cm + 13cm =…….cm A. 56cm B.416cm C. 20cm Phần II: Tự luận 1) Tính nhanh: a) 5 – 10 + 15 – 20 + 25 -30 + 35 – 40 + 45 – 50 + 55 b) 48 +24 +17 +52 +76 +83 c) 539 – 164 – 36 2) Hà có 7 que tính . Số que tính của hà bằng  số que tính của Huệ. Lan có nhiều hơn Hà 9 que tính . Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu que tính? 3) Hai số có tổng bằng 234. Số hạng thứ nhất là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số hạng thứ hai. 4) 3 lớp 2A, 2B, 2C trồng được tất cả 64 cây. Số cây của lớp 2A, 2B trồng được là 49 cây. Lớp 2B, 2C trồng được 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 1: Đặt tính rồi tính a)79 -36 b) 5 x 6 c) 72 : 9 d) 88 + 48 …………. …………. ………………………………………………………………………… ……… …………. …………………………………………………………………….……. ………… ……… …………. ……………………………………………………………….…………. ………… ……… …………. …………. ………………………………………………………………….……… ……… Câu 2: Tìm X a) X x 5 = 45 b) 24 : X = 6 c) X + 18 = 72 d) 38 - X = 8 …………. …………. ………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………... …………. ………… ………………………………………………………………………..…. …………. ………… …………. …………. ………………………………………………………………….……… …………………………………………………………………………... …………. ………… ………………………………………………………………………..…. …………. ………… Câu 3: Điền số vào ô trống a)5cm = ……..mm b) 1m = ……… mm c) 400mm = …….dm d) 600 mm = …….dm Câu 4: Hai bạn Tâm và Đắc đi câu cá. Số cá Tâm câu được là số tự nhiên nhỏ nhất . tổng số cá hai bạn câu được bằng số lớn nhất có một chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: (1 điểm) Từ bốn điểm cho trước ( như hình vẽ) hãy nối để được 5 tam giác A. C. B. .D ĐỀ BÀI: Phần I Bài 1 (0,5đ): Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 798; 789 ; 897 ...................................................................................... Bài 2 (1đ): Viết các số thành tổng các trăm , chục , đơn vị : 302 = ................................. 560 = ................................ 813 = ................................. 174 = ................................ Bài 3 (0,5đ): Số thích hợp để điền vào chỗ (..........) là ( Em hãy Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ): 1dm = ............mm A . 10 mm B . 100 mm C . 1000 mm Phần II Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính : 56 + 39 246 + 433 73 - 38 658 - 213 .................... ................... .................. ................. .................... ................... .................. ................. .................... ................... .................. ................. Bài 2 (1đ): 3 x 8 -12 =....................... 50 + 14 - 16 = ........................ ......................... ......................... Bài 3 (1đ): Điền dấu > < = vào chỗ chấm (...... ) 400 + 30 + 6...........426 4 x 6 ............3 x 8 9 m + 5 m .........1 km 35 : 5 ...........27 : 3 Bài 4 (1đ) Tìm X : 82 - X = 16 5 x X = 40 ............................... ....................................... ................................ ....................................... Bài 5 (1,5đ) Tính chu vi hình tứ giác ABCD ,biết độ dài các cạnh là : AB = 8cm CD = 12cm BC = 10cm DA = 10cm .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... ............................................... Bài 6 (1,5đ): Can to đựng 15 lít dầu , can nhỏ đựng ít hơn 6 lít . Hỏi can nhỏ đựng được bao nhiêu lít dầu? .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... …..……………….............................................. Bài 1: (2 điểm) - Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 2 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2: a) Điền dấu + ; - vào ô vuông ( 2 điểm) 90 o 80 o 30 o 40 o 20 = 100 16 o 24 o 20 = 20 b) Tính nhanh 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 27 + 45 – 27 – 45 Bài 3: ( 3 điểm) tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 28 rồi cộng với 17 thì được kết quả là 82 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào o sao cho tổng số ở 3 ô liền nhau = 49 25 8 Bài 5: Hình bên có (1 điểm) o hình tam giác o hình tứ giác Bài 1: (4đ) a).Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 4: ..................................................................................................................... b)Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa viết: ..................................................................................................................... c)Viết tiếp 3 số vào dãy: 19, 16, 13, ......., ........., ......... Bài 2: ( 4đ) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: ............... Điền số thích hợp vào ô trống: 6 + = 25 80 - = 56 - 9 + = 92 Bài 3: (3đ) a. Em học bài lúc 7 giờ tối. Lúc đó là ..................giờ trong ngày. b. Một tháng nào đó có ngày chủ nhật là 17.Vậy ngày chủ nhật đầu tiên của tháng đó là ngày............ Bài 4:(3đ): An và Bình chia nhau 18 nhãn vở.An lấy số nhãn vở nhiều hơn Bình và số nhãn vở của An nhỏ hơn 11.Vậy An đã lấy nhãn vở Bình đã lấy nhãn vở Bài 5 : (4đ): Lan và Hà đi câu cá.Lan câu được số cá bằng số liền sau số bé nhất có1 chữ số. Tổng số cá của hai bạn là số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi mỗi bạn câu được mấy con cá? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 6 : (2đ) Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài 1 : 1, Viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số là:........................................ ................................................................................................................................. 2, Viết các số có hai chữ số khác nhau sao cho tổng hai chữ số bằng 8 :................ ................................................................................................................................. 3, Tìm 2 số có tích bằng 12 và số bé bằng số lớn : Hai số đó là : ......................................................................................................... Bài 2 : 1, Điền số thích hợp vào ô trống : 9 11 14 18 44 2, Tìm x biết : 38 < x + 31 - 6 < 44 . x = .................... 3, Điền số thích hợp vào ô trống : 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 . Bài 3 : 1, Đôi thỏ nhà Thu đẻ được 5 con. Vậy chuồng thỏ nhà Thu có đôi tai thỏ, chân thỏ . 2, Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Lan 2 cái. Nga có nhiều hơn Mai nhưng ít hơn Lan. Hỏi ba bạn có bao nhiêu bút chì ? Tóm tắt Bài giải .................................................................. .................................................................. ................................................................. .................................................................. ................................................................. ................................................................ ................................................................. ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... ............................................................................................................................................ ...................................................................... Bài 4 : Hình vẽ bên có : B C hình tam giác. hình tứ giác. Tên các hình tứ giác là : ................................. E A D g

File đính kèm:

  • docDE KTRA TOAN LOP 2 CUOI NAM.doc
Giáo án liên quan