Đề kiểm tra Nội dung bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013 – 2014 Bậc học THCS

Câu 1: Phương pháp dạy học tích cực là những phương pháp giáo dục, dạy học theo hướng:

A. Phát huy tính tích cực, chủ động , sáng tạo của người dạy.

B. Phát huy tính tích cực, chủ động , sáng tạo của người học.

C. Giáo viên làm việc ít còn người học tích cực, chủ động , sáng tạo.

D. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 2: Đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực là:

A. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động. Dạy học chú trọng rèn phương pháp tự học.Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.

B. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động. Dạy học chú trọng rèn phương pháp tự nghiên cứu.Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.

C. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động. Dạy học chú trọng rèn phương pháp tự học.Tăng cường học tập tập thể, phối hợp với học tập hợp tác. Trú trọng tự đánh giá của trò.

D. Dạy học thông qua tổ chức các hoạt động . Dạy học chú trọng truyền thụ kiến thức.Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò.

 

doc9 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Nội dung bồi dưỡng thường xuyên năm học 2013 – 2014 Bậc học THCS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t các kỹ năng đã học, tạo cơ sở xây dựng kỹ năng nhận thức ở mức cao hơn. C. Dễ thực hiện và thực hiện ở hầu hết các giờ học của nhiều môn học. D. Học sinh có thể dễ đạt được sự lanh lợi và tập trung, phát huy sự sáng tạo . Câu 20: Phương pháp dạy học luyện tập và thực hành có các hạn chế sau, trừ: A. Có xu hướng làm cho học sinh dễ nhàm chán nếu không có mục đích rõ ràng và sự khuyến khích cao. B. Dễ tạo tâm lý phụ thuộc vào mẫu, hạn chế sự sáng tạo. C. Hạn chế rèn luyện các kỹ năng đã học và phát triển kỹ năng ở mức cao hơn. D. Dễ tạo nên sự học vẹt, đặc biệt là khi chưa xây dựng được sự hiểu biết ban đầu đầy đủ. Câu 21: Chọn phương án trả lời sai: Những cách thông dụng để tạo tình huống gợi vấn đề là: A. Khai thác kiến thức cũ, đặt vấn đề dẫn đến kiến thức mới. B.Đặc biệt hóa. C.Khái quát hóa. D. Phát hiện nguyên nhân sai lầm và sửa chữa sai lầm. Câu 21: Để việc ứng dụng CNTT trong dạy học đạt hiệu quả mong muốn, người giáo viên cần đảm bảo thực hiện bao nhiêu nguyên tắc cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22: Ứng dụng CNTT vào những hình thức kiểm tra đánh giá Trắc nghiệm. . Vấn đáp. Biên bản quan sát D. Miệng, quan sát, viết. Câu 23. Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện A. Table → Delete Rows.    B. Nhấn phím Delete. C. Edit → Delete.    D. Tools → Delete. Câu 24: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm A. Phím F10.        B. Phím ESC.          C. Phím Enter.        D. Phím Delete. Câu 25. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? A. Ctrl + A           B. Alt + A          C. Alt + F          D. Ctrl + F Câu 26. Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus. B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số. Câu 27. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là A. Xóa tệp văn bản. B. Chèn kí hiệu đặc biệt. C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Tạo tệp văn bản mới. Câu 28. Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện A. Edit → New Slide. B. File → New Slide. C. Slide Show → New Slide. D. Insert → New Slide. Câu 29. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để A. Cắt một đoạn văn bản. B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard. C. Sao chép một đoạn văn bản. D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản. C©u 30: Trong MS Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào menu Insert → chọn Symbol → chọn ký tự cần chèn rồi ấn chọn? Apply → Ok. B. Insert → Close. C. Ok D. Apply Câu 31. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng : A. My Computer.    B. My Document. C. My Network Places.    D. Internet Explorer. Câu 32. Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện A. Tools → Sort    B. File → Sort C. Data →Sort    D. Format → Sort Câu 33. Trong soạn thảo Word, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện A. Insert → Page Numbers.    B. View → Page Numbers. C. Tools → Page Numbers.    D. Format → Page Numbers. Câu 34. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện A. Format – Font.    B. Format – Paragraph. C. Cả 2 câu đều đúng.    D. Cả 2 câu đều sai. Câu 35. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về A. Lĩnh vực chính phủ. B. Lĩnh vực giáo dục. C. Lĩnh vực cung cấp thông tin. D. Thuộc về các tổ chức khác. Câu 36. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện A. Insert → Custom Animation, rồi chọn Add Effect. B. Format → Custom Animation, rồi chọn Add Effect. C. View → Custom Animation, rồi chọn Add Effect. D. Slide Show → Custom Animation, rồi chọn Add Effect. Câu 37. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện A. File - Save    B. File - Save As C. Window - Save    D. Window - Save As Câu 38. Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện A. Slide Show → Custom Animation, rồi chọn Remove. B. Slide Show → Custom Animation, rồi chọn Delete. C. Cả 2 câu đều đúng. D. Cả 2 câu đều sai. Câu 39: Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh A. File/ Page Setup  B. Edit/ Page Setup  C. Tool/ Page Setup  D. View/ Page Setup Câu 40. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm A. Phím F5    B. Phím F3    C. Phím F1    D. Phím F10 Câu 41: Thông tin trong cuộc sống được chia làm mấy dạng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 42: Trang web: là : A. Trang web cung cấp tư liệu bài giảng của giáo viên B. Trang web của báo điện tử Giáo dục và Thời đại C. Trang web của Công ty cổ phần Tin học Bạch Kim D. Trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Câu 43: Có mấy hình thức tìm kiếm thông tin thường gặp? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44: Các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là phần mềm xử lý video? A. Movie Maker B. Free Video to MP3 converter vs 3.1.1 C. Adobe. Photoshop CS5 Extended D. Free 3GP video converter 3.1.1.3 Câu 45: Để truy cập các trang web chứa nội dung liên quan đến vấn đề mà mình quan tâm, ta có thể tiến hành: A. Tìm kiếm theo các danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web; phương pháp xác định từ khóa tìm kiếm. B. Tìm kiếm theo các danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang web; tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm. C. Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm; tìm kiếm bằng phương pháp xác định từ khóa tìm kiếm. D. Tìm kiếm nhờ các từ khóa tìm kiếm; kích hoạt vào danh sách kết quả tìm kiếm để chuyển đến các trang web có thông tin liên quan. Câu 46: Các kỹ thuật xử lý thông tin trên Internet gồm: A. Sao chép một đoạn văn bản; sao chép một trang web; giải nén file; Download file từ Internet. B. Download file từ Internet; giải nén file; ghi ra đĩa CD-ROM. C. Sao chép một đoạn văn bản từ các trang web; sao chép nội dung một trang web; sao chép một hình ảnh; Download file từ Internet. D. Sao chép nội dung một đoạn văn bản; lưu trữ về máy tính; đặt lại tệp tin; giải nén tệp tin. Câu 47: Chương trình Movie Maker là: A. Một chương trình được tích hợp trong hệ điều hành Windows với chức năng chính là biên tập ảnh tĩnh. B. Một phần mềm quản lý, chỉnh sửa và chia sẻ ảnh trực tuyến miễn phí được phát triển bởi Google. C. Một phần mềm có tính năng xử lý ảnh dựa trên các layer. D. Một tiện ích sẵn có nằm trong hệ điều hành Windows cung cấp khá đầy đủ công cụ để cắt, ghép, chỉnh sửa các file video. Câu 48: Hạ tầng kỹ thuật trường học có: A. Vật thật B. Sách giáo khoa, vở bài tập, phiếu học tập. C. Các băng đĩa âm thanh, hình ảnh. D. Khuôn viên cảnh quan, kiến trúc và các khối công trình Câu 49: Dòng nào thể hiện chức năng của hệ thống thiết bị dạy học (TBDH)? A. Hệ thống TBDH phải nâng cao tính trực quan cho quá trình dạy học. B. Hệ thống TBDH phải đảm bảo tính an toàn. C. Hệ thống TBDH phải đảm bảo tính sư phạm. D. Hệ thống TBDH phải đảm bảo tính mỹ thuật. Câu 50: Hệ thống thiết bị dạy học (TBDH) có mấy yêu cầu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 51: Một trong những yếu tố thể hiện bản chất của thiết bị dạy học là: A. Các thiết bị nghe nhìn. B. Các máy móc kỹ thuật thực hành, thực nghiệm, thí nghiệm theo môn học. C. Biểu trưng văn hóa của một nền giáo dục. D. Các phương tiện tương tác mạnh. Câu 52: Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của thiết bị dạy học là: A. Chức năng phản ánh. B. Chức năng thông tin. C. Chức năng giáo dục. D. Chức năng phục vụ. Câu 53: Mục tiêu dạy học của nhà trường phụ thuộc và đáp ứng: A. Mục tiêu kinh tế. B. Mục tiêu xã hội. C. Mục tiêu kinh tế - xã hội. D. Mục tiêu chính trị. Câu 54: Một trong những vai trò của thiết bị dạy học (TBDH) đối với nội dung dạy học là: A. TBDH đảm bảo cho khả năng truyền đạt của giáo viên và khả năng lĩnh hội của học sinh theo đúng yêu cầu nội dung chương trình, nội dung bài học đối với mỗi khối lớp, mỗi cấp học, bậc học. B. TBDH có thể thay thế sách giáo khoa trong giờ học. C. TBDH là tài liệu quan trọng nhất trong các giờ học. D. TBDH có thể thay thế giáo án của giáo viên trong giờ học. Câu 55: Đâu là bất cập trong quá trình đổi mới phương pháp dạy học (PPDH) tại các trường trung học cơ sở? A. Hệ thống mạng Internet được kết nối. B. Hệ thống thư viện được chú trọng cả về số lượng và chất lượng thông tin. C. Nhận thức của giáo viên về đổi mới PPDH chưa đầy đủ. D. Giáo viên được tham gia tập huấn sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học. Câu 56: Khi sử dụng thiết bị dạy học (TBDH) ở trường trung học cơ sở, lắp đặt máy chiếu qua đầu phải tiến hành qua mấy bước? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 57: Sử dụng thiết bị dạy học phải đảm bảo theo nguyên tắc nào sau đây? A. 4Đ B. 5Đ C. 6Đ D. 7Đ Câu 58: Thiết bị dạy học tự làm phải đảm bảo được 4 tiêu chí, đó là: A. Tính khoa học, tính cần cù, tính sáng tạo, tính hiệu quả. B. Tính khoa học, tính sáng tạo, tính hiệu quả, tính thẩm mỹ. C. Tính khoa học, tính sáng tạo, tính hiệu quả, tính riêng về phong cách cá nhân. D. Tính dị bản, tính sáng tạo, tính hiệu quả, tính thẩm mỹ. Câu 59: Một yêu cầu đặt ra đối với đồ dùng dạy học tự làm là: A. Không nhất thiết phải chú ý tới tính mỹ thuật và tính kinh tế. B. Không nhất thiết phải đảm bảo được các thông tin chủ yếu về các hiện tượng, sự vật liên quan đến nội dung bài học. C. Làm tăng hứng thú nhận thức của học sinh. D. Không cần chú ý tới tính khoa học, tính hiệu quả. Câu 60: Một trong những nhược điểm của thiết bị dạy học truyền thống là: A. Không mô tả được quá trình của hiện tượng, nguyên lý. B. Rẻ tiền. C. Những thiết bị có từ lâu đời. D. Được dùng rộng rãi trong các nhà trường.

File đính kèm:

  • docĐề KTra BDTX nộp sở MD3 THCS.doc