Ôn thi vào lớp 10 – Môn Toán

I. Các bài toán hình học phẳng

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

a) Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ta có

 b2 = a. b c2 = a. c

 b2 + c2 = a2 h2 = b. c

 

doc51 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn thi vào lớp 10 – Môn Toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và MP cắt nhau tại 1 điểm nằm trờn đường trũn đường kớnh AM Bài 72: Cho DABC nội tiếp trong đường trũn tõm O. D và E theo thứ tự là điểm chớnh giữa cỏc cung AB;AC. Gọi giao điểm DE với AB;AC theo thứ tự là H và K. C/m:DAHK cõn. Gọi I là giao điểm của BE với CD. C/m:AI^DE C/m CEKI nội tiếp. C/m:IK//AB. DABC phải cú thờm điều kiện gỡ để AI//EC. Bài 73: Cho DABC(AB=AC) nội tiếp trong (O),kẻ dõy cung AA’ và từ C kẻ đường vuụng gúc CD với AA’,đường này cắt BA’ tại E. C/m: C/m: DA'DC=DA'DE Chứng tỏ: AC = AE. Khi AA' quay xung quanh A thỡ E chạy trờn đường nào? C/m: Bài 74: Cho DABC nội tiếp trong nửa đường trũn đường kớnh AB. O là trung điểm AB;M là điểm chớnh giữa cung AC. H là giao điểm OM với AC C/m: OM//BC. Từ C kẻ tia song song và cung chiều với tia BM,tia này cắt đường thẳng OM tại D. Cmr: MBCD là hỡnh bỡnh hành. Tia AM cắt CD tại K. Đường thẳng KH cắt AB ở P. Cmr: KP^AB. C/m: AP. AB = AC. AH. Gọi I là giao điểm của KB với (O). Q là giao điểm của KP với AI. C/m A;Q;I thẳng hàng. Bài 75: Cho nửa đường trũn tõm O đường kớnh EF. Từ O vẽ tia Ot^ EF, noự cắt nửa đường trũn (O) tại I. Trờn tia Ot lấy điểm A sao cho IA = IO. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AP và AQ với nửa đường trũn; chỳng cắt đường thẳng EF tại B và C (P;Q là cỏc tiếp điểm). 1. Cmr: DABC là tam giỏc đều và tứ giỏc BPQC nội tiếp. 2. Từ S là điểm tuỳ ý trờn cung PQ. vẽ tiếp tuyến với nửa đường trũn;tiếp tuyến này cắt AP tại H,cắt AC tại K. Tớnh sđ của gúc HOK 3. Gọi M; N lần lượt là giao điểm của PQ với OH; OK. Cm OMKQ nội tiếp. 4. Chứng minh raống ba đường thẳng HN; KM; OS đồng quy tại điểm D, và D cựng nằm trờn đường trũn ngoại tiếp DHOK. Bài 76: Cho hỡnh thang ABCD nội tiếp trong (O),cỏc đường chộo AC và BD cắt nhau ở E. Cỏc cạnh beõn AD;BC kộo dài cắt nhau ở F. C/m: ABCD là thang cõn. Chứng tỏ FD. FA = FB. FC. C/m: Gúc AED = AOD. C/m AOCF nội tiếp. Bài 77: Cho (O) và đường thẳng xy khụng cắt đường trũn. Kẻ OA^xy rồi từ A dựng đường thẳng ABC cắt (O) tại B và C. Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt xy tại D và E. Đường thẳng BD cắt OA;CE lần lượt ở F và M;OE cắt AC ở N. C/m OBAD nội tiếp. Cmr: AB. EN = AF. EC So sỏnh gúc AOD và COM. Chứng tỏ A là trung điểm DE. Bài 78: Cho (O;R) và A là một điểm ở ngoài đường trũn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường trũn. OB kộo dài cắt AC ở D và cắt đường trũn ở E. 1 . Chứng tỏ EC // với OA. 2 . Chứng minh raống: 2AB. R = AO. CB. 3. Gọi M là một điểm di động trờn cung nhỏ BC, qua M dựng một tiếp tuyến với đường trũn, tiếp tuyến này cắt AB vàAC lần lượt ở I,J . Chứng tỏ chu vi tam giỏc AI J khụng đổi khi M di động trờn cung nhỏ BC. 4 . Xỏc định vị trớ của M trờn cung nhỏ BC để 4 điểm J,I,B,C cựng nằm trờn một đường trũn. Bài 79: Cho(O),từ điểm P nằm ngoài đường trũn,kẻ hai tiếp tuyến PA và PB với đường trũn. Trờn đoạn thẳng AB lấy điểm M,qua M dựng đường thẳng vuụng gúc với OM,đường này cắt PA,PB lần lượt ở C và D. 1 . Chứng minh A,C,M,O cựng nằm trờn một đường trũn. 2 . Chứng minh: COD = AOB. 3. Chứng minh: Tam giỏc COD cõn. 4 . Vẽ đường kớnh BK của đường trũn,hạ AH ^BK. Gọi I là giao điểm của AH với PK. Chứng minh AI = IH. Bài 80: Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn nội tiếp trong đường trũn tõm O. Ba đường cao AK; BE; CD cắt nhau ở H. 1 . Chứng minh tứ giỏc BDEC nội tiếp. 2 . Chứng minh : AD. AB = AE. AC. 3. Chứng tỏ AK là phõn giỏc của gúc DKE. 4 . Gọi I; J là trung điểm BC và DE. Chứng minh: OA//JI. Bài 81: Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn nội tiếp trong đường trũn tõm O. Tiếp tuyến tại B và C của đường trũn cắt nhau tại D. Từ D kẻ đường thẳng song song với AB,đường này cắt đường trũn ở E và F,cắt AC tại I(Enằm trờn cung nhỏ BC) 1 . Chứng minh BDCO nội tiếp. 2 . Chứng minh: DC2 = DE. DF 3. Chứng minh DOCI nội tiếp được trong đường trũn. 4 . Chứng tỏ I là trung điểm EF. Bài 82: Cho đường trũn tõm O,đường kớnh AB và dõy CD vuụng gúc với AB tại F. Trờn cung BC,lấy điểm M. AM cắt CD tại E. 1 . Chứng minh AM là phõn giỏc của gúc CMD. 2 . Chứng minh tứ giỏc EFBM nội tiếp được trong một đường trũn. 3. Chứng tỏ AC2 = AE. AM 4 . Gọi giao điểm của CB với AM là N;MD với AB là I. Chứng minh NI//CD. Bài 83: Cho DABC cú A = 1v;Kẻ AH^BC. Qua H dựng đường thẳng thứ nhất cắt cạnh AB ở E và cắt đường thẳng AC tại G. Đường thẳng thứ hai vuụng gúc với đường thẳng thứ nhất và cắt cạnh AC ở F,cắt đường thẳng AB tại D. C/m: AEHF nội tiếp. Chứng tỏ: HG. HA = HD. HC Chứng minh EF^DG và FHC = AFE. Tỡm điều kiện của hai đường thẳng HE và HF để EF ngaộn nhất. Bài 84: Cho DABC (AB = AC) nội tiếp trong (O). M là một điểm trờn cung nhỏ AC, phõn giỏc gúc BMC cắt BC ở N,cắt (O) ở I. Chứng minh A;O;I thẳng hàng. Kẻ AK^ với đường thẳng MC. AI cắt BC ở J. Chứng minh AKCJ nội tiếp. C/m: KM. JA = KA. JB. Bài 85: Cho nửa đường trũn (O) đường kớnh AB. Gọi C là một điểm trờn nửa đường trũn. Trờn nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C,kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Một đường trũn (O’) qua A và C cắt AB và tia Ax theo thứ tự tại D và E. Đường thẳng EC cắt By tại F. Chứng minh BDCF nội tiếp. Chứng tỏ: CD2 = CE. CF và FD là tiếp tuyến của đường trũn (O). AC cắt DE ở I;CB cắt DF ở J. Chứng minh IJ//AB Xỏc định vị trớ của D để EF là tiếp tuyến của (O) Bài 86: Cho (O;R và (O’;r) trong đú R>r, cắt nhau tại Avà B. Gọi I là một điểm bất kỳ trờn đường thẳng AB và nằm ngoài đoạn thẳng AB. Kẻ hai tiếp tuyến IC và ID với (O) và (O’). Đường thẳng OC và O’D cắt nhau ở K. Chứng minh ICKD nội tiếp. Chứng tỏ: IC2 = IA. IB. Chứng minh IK nằm trờn đường trung trực của CD. IK cắt (O) ở E và F; Qua I dựng cỏt tuyến IMN. a/ Chứng minh: IE. IF = IM. IN. b/ E; F; M; N nằm trờn một đường trũn. Bài 87: ChoDABC cú 3 gúc nhọn. Vẽ đường trũn tõm O đường kớnh BC. (O) cắt AB;AC lần lượt ở D và E. BE và CD cắt nhau ở H. Chứng minh: ADHE nội tiếp. C/m: AE. AC = AB. AD. AH kộo dài cắt BC ở F. Cmr: H là tõm đường trũn nội tiếp DDFE. Gọi I là trung điểm AH. Cmr IE là tiếp tuyến của (O) Bài 88: Cho(O;R) và (O’;r) cắt nhau ở Avà B. Qua B vẽ cỏt tuyến chung CBD^AB (Cẻ(O)) và cỏt tuyến EBF bất kỳ(Ẻ(O)). Chứng minh AOC và AO’D thẳng hàng. Gọi K là giao điểm của cỏc đường thẳng CE và DF. Cmr: AEKF nội tiếp. Cm: K thuộc đường trũn ngoại tiếp DACD. Chứng tỏ FA. EC = FD. EA. Bài 89: Cho DABC cú A = 1v. Qua A dựng đường trũn tõm O bỏn kớnh R tiếp xỳc với BC tại B và dựng (O’;r) tiếp xỳc với BC tại C. Gọi M;N là trung điểm AB;AC,OM và ON kộo dài cắt nhau ở K. Chứng minh: OAO’ thẳng hàng CM: AMKN nội tiếp. Cm AK là tiếp tuyến của caỷ hai đường trũn và K nằm trờn BC. Chứng tỏ 4MI2 = Rr. Bài 90: Cho tứ giỏc ABCD (AB>BC) nội tiếp trong (O) đường kớnh AC; Hai đường chộo AC và DB vuụng gúc với nhau. Đường thẳng AB và CD kộo dài cắt nhau ở E; BC và AD cắt nhau ở F. Cm: BDEF nội tiếp. Chứng tỏ: DA. DF = DC. DE Gọi I là giao điểm DB với AC và M là giao điểm của đường thẳng AC với đường trũn ngoại tiếp DAEF. Cmr: DIMF nội tiếp. Gọi H là giao điểm AC với FE. Cm: AI. AM = AC. AH. Bài 91: Cho (O) và (O’) tiếp xỳc ngoài tại A. Đường thẳng OO’ cắt (O) và (O’) tại B và C (khaực A). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE(Dẻ(O)); DB và CE kộo dài cắt nhau ở M. Cmr: ADEM nội tiếp. Cm: MA là tiếp tuyến chung của hai đường trũn. ADEM là hỡnh gỡ? Chứng tỏ: MD. MB = ME. MC. Bài 92: Cho hỡnh vuụng ABCD. Trờn BC lấy điểm M. Từ C hạ CK^ với đường thẳng AM. Cm: ABKC nội tiếp. Đường thẳng CK cắt đường thẳng AB tại N. Từ B dựng đường vuụng gúc với BD, đường này cắt đường thẳng DK ở E. Cmr: BD. KN = BE. KA Cm: MN//DB. Cm: BMEN là hỡnh vuụng. Bài 93: Cho hỡnh chữ nhật ABCD(AB>AD)cú AC cắt DB ở O. Gọi M là 1 điểm trờn OB và N là điểm đối xứng với C qua M. Kẻ NE; NF và NP lần lượt vuụng gúc với AB; AD; AC; PN cắt AB ở Q. Cm: QPCB nội tiếp. Cm: AN//DB. Chứng tỏ F; E; M thẳng hàng. Cm: DPEN là tam giỏc cõn. Bài 94: Từ đỉnh A của hỡnh vuụng ABCD,ta kẻ hai tia tạio với nhau 1 gúc bằng 45o. Một tia cắt cạnh BC tại E và cắt đường chộo DB tại P. Tia kia cắt cạnh CD tại F và cắt đường chộo DB tại Q. Cm: E; P; Q; F; C cựng nằm trờn 1 đường trũn. Cm: AB. PE = EB. PF. Cm: SDAEF = 2SDAPQ. Gọi M là trung điểm AE. Cmr: MC = MD. Bài 95: Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú hai đường chộo cắt nhau ở O. Kẻ AH và BK vuụng gúc với BD và AC. Đường thẳng AH và BK cắt nhau ở I. Gọi E và F lần lượt là trung điểm DH và BC. Từ E dụng đường thẳng song song với AD. Đường này cắt AH ở J. C/m: OHIK nội tiếp. Chứng tỏ KH^OI. Từ E kẻ đườngthẳng song song với AD. Đường này cắt AH ở J. Chứng tỏ: HJ. KC = HE. KB Chứng minh tứ giỏc ABFE nội tiếp được trong một đường trũn. Bài 96: Cho DABC, phõn giỏc gúc trong và gúc ngoài của cỏc gúc B và C gaởp nhau theo thứ tự ở I và J. Từ J kẻ JH; JP; JK lần lượt vuụng gúc với cỏc đường thẳng AB; BC; AC. Chứng tỏ A; I; J thẳng hàng. Chứng minh: BICJ nội tiếp. BI kộo dài cắt đường thẳng CJ tại E. Cmr: AE^AJ. C/m: AI. AJ = AB. AC. Bài 97: Từ đỉnh A của hỡnh vuụng ABCD ta kẻ hai tia Ax và Ay sao cho: Ax cắt cạnh BC ở P,Ay cắt cạnh CD ở Q. Kẻ BK^Ax;BI^Ay và DM^Ax,DN^Ay . Chứng tỏ BKIA nội tiếp Chứng minh AD2 = AP. MD. Chứng minh MN = KI. Chứng tỏ KI^AN. Bài 98: Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú gúc A>90o. Phõn giỏc gúc A cắt cạnh CD và đường thẳng BC tại I và K. Hạ KH và KM lần lượt vuụng gúc với CD và AM. Chứng minh KHDM nội tiếp. Chứng minh: AB = CK + AM. Bài 99: Cho(O) và tiếp tuyến Ax. Trờn Ax lấy điểm C và gọi B là trung điểm AC. Vẽ cỏt tuyến BEF. Đường thẳng CE và CF gaởp lại đường trũn ở điểm thứ hai tại M và N. Dựng hỡnh bỡnh hành AECD. Chứng tỏ D nằm trờn đường thẳng EF. Chứng minh AFCD nội tiếp. Chứng minh: CN. CF = 4BE. BF Chứng minh MN//AC. Bài 100: Trờn (O) lấy 3 điểm A;B;C. Gọi M;N;P lần lượt theo thứ tự là điểm chớnh giữa cung AB;BC;AC . AM cắt MP và BP lần lượt ở K và I. MN cắt AB ở E. Chứng minh DBNI cõn. PKEN nội tiếp. Chứng minh AN. BD = AB. BN Chứng minh I là trực tõm của DMPN và IE//BC.

File đính kèm:

  • docBT chung minh ve duong tron.doc