Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014

Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất:

A. J B. W C. km D. m/s

Câu 2: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng :

A. Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.

D. Viên bi đang lăn trên máng nghiêng. C. Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ?

A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công.

B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực

C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.

Câu 4: Tại sao các chất trông có vẻ như liền một khối mặc dù chúng được cấu tạo bởi các hạt riêng biệt ?

A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường không thể nhìn thấy được.

B.Vì các hạt nằm rất sát nhau.

C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ.

D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KI II MễN: VẬT Lí 8 NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian: 45 phút Họ và tờn:........................................... Lớp:............................. Điểm Lời phờ của thầy cụ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2điểm) KHOANH TRềN VÀO ĐÁP ÁN DÚNG TRONG CÁC CÂU SAU Câu 1: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất: A. J B. W C. km D. m/s Câu 2: Hãy chọn vật nào sau đây không có thế năng : A. Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất. B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D. Viên bi đang lăn trên máng nghiêng. C. Tàu lửa đang chạy trên đường ray nằm ngang. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng ? A.Các máy cơ đơn giản đều không cho lợi về công. B.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực C.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi. D.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. Câu 4: Tại sao các chất trông có vẻ như liền một khối mặc dù chúng được cấu tạo bởi các hạt riêng biệt ? A.Vì các hạt vô cùng nhỏ bé và khoảng cách giữa chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường không thể nhìn thấy được. B.Vì các hạt nằm rất sát nhau. C.Vì khoảng cách giữa các hạt rất nhỏ. D.Vì các hạt rất giống nhau, chúng lại ở sát nhau. Câu 5: Khi các nguyên tử, phân tử của vật chuyển nhanh hơn lên thì các đại lượng nào sau đây tăng? A.Thể tích của vật B. Nhiệt độ của vật C. khối lượng của vật D. Chiều dài của vật Câu 6: Nhiệt năng là gì : A.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B.Nhiệt năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C.Nhiệt năng của vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và cơ năng của vật. D.Nhiệt năng của vật bằng cơ năng của vật. Câu 7: Một xe ôtô đang chuyển động đều với một lực kéo 2000N. Hỏi công của lực kéo nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây khi ôtô đi được 2km. A. A = 4000J B. A = 4000kJ C. A = 1000J D. A = 40kJ Câu 8: Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang thì : A.Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng lớn. B.Vật có vận tốc càng nhỏ thì động năng càng lớn. C.Vật có vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn. D.Hai vật có cùng khối nên động năng hai vật như nhau. B. Tự luận (8 điểm) Câu 9 (2 điểm). Phỏt biểu định nghĩa, viết cụng thức tớnh cụng suất và đơn vị của cụng suất? Cõu 10 (2 điểm). Tại sao khi thả một cục đường vào chộn nước sau vài phỳt khi nếm ta thấy chỗ nào cũng ngọt? Cõu 11 (2 điểm). Tại sao khi bỏ thuốc tớm vào cốc nước núng và cốc nước lạnh, thỡ thuốc tớm ở cốc nước núng tan nhanh hơn? Cõu 12 (2 điểm). Một người lực sĩ năng quả tạ cú khối lượng 200kg lờn cao 0,6m trong thời gian 0,5 giõy. Hóy tớnh cụng suất của người lự sĩ trong trường hợp trờn ? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM LÍ 8 KHẢO SÁT GIỮA Kè II NĂM HỌC 2013-2014 TRẮC NGHIỆM: 2 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đỏp ỏn B C A A B A B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Tự luận : 8 điểm Cõu 9: 2 điểm. - Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian. - Công thức tính công suất : P = Trong đó : A là công thực hiện(J) t là thời gian thực hiện công (s) P công suất (W) 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm Cõu 10: 2 điểm. Đường và nước cú cựng cấu tạo từ cỏc phõn tử và nguyờn tử, giữa chỳng cú khoảng cỏch, chỳng lại liờn tục chuyển động nờn phõn tử đường đó chuyển động xen kẽ vào khoảng trống của cỏc phõn tử nước do đo khi ta nếm chỗ nào cũng thấy ngọt. Cõu 11: 2 điểm. Cốc nước nóng nhiệt độ cao nên các nguyên tử, phân tử chuyển động nhanh nên hiện tượng khuyếch tán xảy ra nhanh 2 điểm 2điểm Câu 12: 2 điểm Tóm tắt m = 200kg h = 0,6 m t = 0,5 s P = ? Giải Công suất của người lực sĩ là :P = Công thực hiện của lực sĩ : A = F.s = P.h = 10m.h =10.200.0,6 =1200( J) => P = = 2400(W) Vậy : công suất của lực sĩ là : 2400 (W) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE KS KI 2.doc