Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An

Câu 1: Vận tốc của ô tô là 36km/h. điều đó cho biết gì?

Chọn câu trả lời đúng nhất

A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyển động trong một giờ

C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km C. Ô tô đi 1km trong 36 giờ

Câu 2: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể là tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang?

A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép

C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép

Câu 3: Lực đẩy ác si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:

 

A. Trọng lượng riêng của vật

B. Trọng lượng riêng của chất lỏng

 

C. Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng

D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ

 

Câu 4: Đầu tàu hỏa kéo xe với lực kéo F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. A = 300KJ B. A = 400KJ C. A = 500KJ D. A = 600KJ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Lớp 8 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm Học 2012-2013 Môn Vật Lý 8 Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 Điểm (mổi câu trả lời đúng được 0.5đ ) Câu 1: Vận tốc của ô tô là 36km/h. điều đó cho biết gì? Chọn câu trả lời đúng nhất A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyển động trong một giờ C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km C. Ô tô đi 1km trong 36 giờ Câu 2: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể là tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang? A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép Câu 3: Lực đẩy ác si mét phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây: Trọng lượng riêng của vật Trọng lượng riêng của chất lỏng Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chổ Câu 4: Đầu tàu hỏa kéo xe với lực kéo F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. A = 300KJ B. A = 400KJ C. A = 500KJ D. A = 600KJ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 Điểm ) Câu 1: (2 điểm). Khi nào có công cơ học? Viết biểu thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức? Câu 2: (2 điểm). Biểu diễn những lực sau đây: a)Trọng lực của vật có khối lượng 3kg. b)Lực kéo 50N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái.(Chọn tỉ lệ xích 1cm ứng với 10N) Câu 3: (2 điểm). Một miếng sắt có thể tích 0,05m3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên nó khi nhúng chìm trong nước, trong rượu. Biết trọng lượng riêng của nước và rượu lần lượt là 10000N/m3 và 8000N/m3. Câu 4: (2 điểm). Một con ngựa kéo xe đi đều với một lực F = 500N. Trong 40 giây nó thực hiện công là 60000J. Tính vận tốc chuyển động của xe./. Eadah, ngày 8.12.2012 GV ra đề Hồ Ngọc Sơn PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NĂNG TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 Năm Học 2012-2013 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2 Điểm (mổi câu trả lời đúng được 0.5đ ) Câu 1: chọn: C Câu 2: chọn: A Câu 3: chọn: D Câu 4: chọn: C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 Điểm ) Câu 1: -Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời. -Công cơ học là công của lực. -Công cơ học gọi tắt là công. (1 điểm). +Công thức tính công: A = F.s. Với : A: công cơ học (J). F: Lực tác dụng vào vật (N). s: Quãng đường vật dịch chuyển (m). (1 đểm). Câu 2: a) Trọng lực của vật là: P = 10.m = 10.3 =30N F1 F2 Biểu diễn đúng 1 lực ghi 1 điểm. Câu 3: Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm nó trong nước, trong rượu là: FA1 = d1.V = 10 000.0,05 = 500N. (1 điểm) FA2 = d2.V = 8 000.0,05 = 400N. Đáp số: 500N. 400N (1 điểm) Câu 4: Quãng đường mà con ngựa đi trong 40s là: từ A = F.s → s = A/F = 60000/500 = 120m. (1 điểm) Vận tốc chuyển động của ngựa là: (1 điểm) (Ghi chú: HS giải cách khác mà đúng vẫn ghi điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docly 8.doc
Giáo án liên quan