Câu 1. Dòng điện là gì? Chiều của dòng điện được quy ước như thế nào? (1đ)
Câu 2. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết rồi chỉ ra bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện của dụng cụ đó. ( 1,5 đ)
Câu 3. Nêu 5 tác dụng của dòng điện? Kể tên một dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện? (1,5)
Câu 4. a. Hiệu điện thế ký hiệu là gì? Đơn vị đo của hiệu điện thế? (1đ)
b.Đổi đơn vị hiệu điện thế sau: (2đ)
b.1) 3KV = . .V
b.2) 344mV = V
b.3) 0,102V = .mV
b.4) 0,0125KV = .mV
Câu 5. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm:
a. Nguồn điện 2 pin, khóa K đóng, dây dẫn, 1 bóng đèn. Vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch (1,5đ)
b. Nguồn 2 pin, khóa K đóng, dây dẫn, hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch ( Mắc đúng chốt dương, âm). Vẽ chiều dòng điện trong mạch.( 1,5đ)
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Khối 7 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ( Năm học: 2013-2014)
Môn Vật lý 7
Mã Đề: ly7. 121:
Câu 1. Dòng điện là gì? Chiều của dòng điện được quy ước như thế nào? (1đ)
Câu 2. Hãy nêu tên một dụng cụ dùng điện mà em biết rồi chỉ ra bộ phận dẫn điện và bộ phận cách điện của dụng cụ đó. ( 1,5 đ)
Câu 3. Nêu 5 tác dụng của dòng điện? Kể tên một dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện? (1,5)
Câu 4. a. Hiệu điện thế ký hiệu là gì? Đơn vị đo của hiệu điện thế? (1đ)
b.Đổi đơn vị hiệu điện thế sau: (2đ)
b.1) 3KV = .. ..V
b.2) 344mV = V
b.3) 0,102V = ...mV
b.4) 0,0125KV = .....mV
Câu 5. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm:
a. Nguồn điện 2 pin, khóa K đóng, dây dẫn, 1 bóng đèn. Vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch (1,5đ)
b. Nguồn 2 pin, khóa K đóng, dây dẫn, hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch ( Mắc đúng chốt dương, âm). Vẽ chiều dòng điện trong mạch.( 1,5đ)
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC kỲ II ( Năm học: 2013-2014)
Môn Vật lý 7
Mã Đề: ly7. 121:
.Câu 1. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích ( 0,5 đ)
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.( 0,5 đ)
Câu 2. Học sinh nêu được: - ví dụ (0,5 đ)
- Nêu được một bộ phân cách điện trở lên (0,5đ)
- Nêu được một bộ phân dẫn điện trở lên (0,5đ)
Câu 3. Tác dụng phát sáng, tác dụng nhiệt, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lý ( 1 đ)
HS lấy đúng ví dụkể đúng tên một dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện ( 0,5 đ)
Câu 4. a. - Hiệu điện thế ký hiệu là chữ U ( 0,5 đ)
- Đơn vị đo của hiệu điện thế là Vôn, ký hieeuk V ( 0,5 đ)
b.Đổi đơn vị hiệu điện thế sau: (2đ)
b.1) 3KV = .. 3000V ( 0,5 đ)
b.2) 344mV = 0,344V ( 0,5 đ)
b.3) 0,102V = 102.mV ( 0,5 đ)
b.4) 0,0125KV = 12500.mV ( 0,5 đ)
Câu 5. a. Học sinh vẽ sai một bộ phận mạch điện trừ 0,25 điểm
+ - K
b. Học sinh vẽ sai một bộ phận mạch điện trừ 0,25 điểm
A
+ - K
+ -
ĐỀ KIỂM TRA HỌC kỲ II ( Năm học: 2013-2014)
Môn Vật lý 7
Mã Đề: ly7. 122:
Câu1. Dòng điện trong kim loại là gì? Phát biểu quy ước chiều dòng điện? (1)
Câu 2: Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Lấy một ví dụ về chất dẫn điện mà em biết? (1,5đ)
Câu 3. Dòng điện có những tác dụng nào? Kể tên một dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện? (1,5)
Câu 4. a.Cường độ dòng điện ký hiệu là gì? Đơn vị đo cường độ dòng điện và kí hiệu của nó? (1đ)
b.Đổi đơn vị cho các giá trị sau: (2đ)
b.1) 1,02 A = .mA
b.2) 2014mA = ..A
b.3) 0,12V = ..mV
b.4) 0,220KV = ..mV
Câu 5. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm:
a. Nguồn điện 2 pin, 1 khóa K đóng, dây dẫn, 1 bóng đèn,. Vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch (1,5đ)
b. Nguồn điện 2 pin, 1 khóa K đóng, dây dẫn, hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 ( Mắc đúng chốt dương, âm). Vẽ chiều dòng điện trong mạch.(1,5đ)
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC kỲ II ( Năm học: 2013-2014)
Môn Vật lý 7
Mã Đề: ly7. 122:
Câu 1: . Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do. ( 0,5 đ)
Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện ( 0,5 đ)
Câu 2: - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. ( 0,5 đ)
- Chấu cách điện là chất không cho dòng điện đi qua ( 0,5 đ)
- HS lấy được ví dụ chất dẫn điện ( 0,5 đ)
Câu 3. Tác dụng phát sáng, tác dụng nhiệt, tác dụng từ, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lý ( 1 đ)
HS lấy đúng ví dụkể đúng tên một dụng cụ điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện ( 0,5 đ)
Câu 4.
a. - Cường độ dòng điện kí hiệu chữ I ( 0,5 đ)
- Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, khí hiệu A ( 0,5 đ)
b. b.1) 1,02 A = 1020.mA ( 0,5 đ)
b.2) 2014mA = 2,014.A ( 0,5 đ)
b.3) 0,12V = 120.mV ( 0,5 đ)
b.4) 0,220KV = 220000..mV ( 0,5 đ)
Câu 5. a. Học sinh vẽ sai một bộ phận mạch điện trừ 0,25 điểm
+ - K
b. Học sinh vẽ sai một bộ phận mạch điện trừ 0,25 điểm
V
+ - K
Đ1 Đ2
+ -
File đính kèm:
- ĐỀKỲ II ly7 tá.doc