Câu1. 2đ
a. Có mấy loại máy cơ đơn giản,cho ví dụ?
b. Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiệt như thế nào?.
Câu 2: (3đ)
a. Điền từ thích hợp: Chất rắn .(1) khi nóng lên co lại khi .(2)?.
b. Các chất Rắn, Lỏng,Khí,giãn nở vì nhiệt như thế nào?, chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất,ít nhất?
c. Trong thời gian nóng chảy .(1)của băng phiến (2) (N)
Câu 3. (2đ)
a. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi giãn nở (1) nếu bị ngăn cản thanh thép có thể gây ra một .(2)
b. Biết rằng đồng giãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép. Vậy khi hơ nóng một băng kép thì băng kép sẽ cong về phía nào?
Câu 4. (3đ)
a. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt như thế nào?
b. Tại sao người ta khuyến cáo không đuợc lấy nước vào thật đầy chai khi cho vào trong tủ lạnh?
c. Vì sao không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ nước đang sôi biết rằng nhiệt độ sôi của rượu là 800C?
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật Lí Khối 6 - Học kì II - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN: Nguyên Bình
Điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÍ LỚP 6:
THỜI GIAN:
Họ và tên:
Câu1. 2đ
Có mấy loại máy cơ đơn giản,cho ví dụ?
Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiệt như thế nào?.
Câu 2: (3đ)
a. Điền từ thích hợp: Chất rắn.(1) khi nóng lên co lại khi ..(2)?.
b. Các chất Rắn, Lỏng,Khí,giãn nở vì nhiệt như thế nào?, chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất,ít nhất?
c. Trong thời gian nóng chảy ..(1)của băng phiến(2) (N)
Câu 3. (2đ)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Khi giãn nở (1) nếu bị ngăn cản thanh thép có thể gây ra một ..(2)
Biết rằng đồng giãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép. Vậy khi hơ nóng một băng kép thì băng kép sẽ cong về phía nào?
Câu 4. (3đ)
a. Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt như thế nào?
b. Tại sao người ta khuyến cáo không đuợc lấy nước vào thật đầy chai khi cho vào trong tủ lạnh?
c. Vì sao không dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ nước đang sôi biết rằng nhiệt độ sôi của rượu là 800C?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Có ba loại máy cơ đơn giản là mặt phẳng nghiêng, ròng rọc và đòn bẩy. 1đ
Các chất rắn khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau. 1đ
câu 2:
(1) Nở ra (2) Lạnh đi. 1đ
Các chất Rắn, Lỏng,Khí giãn nở vì nhiệt không giống nhau,chất rắn giãn nở vì nhiệt ít nhất,rồi đến chất lỏng, chất khí giãn nở vì nhiệt nhiều nhất. 1đ
(1) nhiệt độ (2) Không thay đổi. 1đ.
Câu 3.
(1) Vì nhiệt (2) Lực rất lớn. 1đ
Vì thanh đồng nở ra vì nhiệt nhiều hơn thanh thép nên khi nóng lên băng kép sẽ cong về phía thanh thép . 1đ.
câu 4.
Các chất khí giãn nở vì nhiệt giống nhau. 1đ
Vì chai có thể bị vỡ, do nuớc khi đông đặc lại thành nuớc đá thì thể tích lại tăng 1đ
Vì nhiệt độ của nước đang sôi lớn hơn nhiệt độ sôi của rượu. 1đ
© Hà Thanh Đài trường THCS PHAN THANH (Đề thi vật lí lớp 6)
MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN (trong trường hợp không trắc nghiệm)
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Máy cơ đơn giản, tính chất của sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Số câu 2
Số điểm 2đ
20%
Máy cơ đơn giản, tính chất của sự nở vì nhiệt của chất rắn.
1a,1b
2
2đ
20%
2
2đ
20%
Sự nở vì nhiệt của các chất, một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt, sự nóng chảy, sự đông đặc.
số câu 3
Số điểm 3đ
% 30%
Sự nở vì nhiệt một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
2a
1
1đ
10%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt, các máy cơ đơn giản
2b,2c
2
2đ
20%
3
3đ
30%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
Số câu 2
Số điểm 2đ
% 20%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
3a
1
1đ
10%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt
3b
1
1đ
10%
2
2đ
20%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. Nhiệt kế, nhiệt giai
Số câu 3
Số điểm 3đ
% 30%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
4a
1
1đ
10%
Nhiệt kế, nhiệt giai
4c
1
1đ
10%
Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
4b
1
1đ
10%
3
3đ
30%
Tổng
Số câu 10
Số điểm 10
% 100%
5
5đ
50%
3
3đ
30%
1
1đ
10%
1
1đ
10%
10
10đ
100%
File đính kèm:
- De thi Hoc ki II mon vat li lop 6.doc