Đề kiểm tra môn Thể dục Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 1

1. Trong trò chơi để rèn luyện cơ quan hô hấp, khi chơi cần:

A. Một lần hít vào bằng mũi, một lần thở ra.

B. Hai lần hít vào, một lần thở ra bằng miệng.

C. Hai lần liên tiếp hít vào bằng mũi, sau đó hai lần liên tiếp thở ra bằng miệng.

D. Ba lần liên tiếp hít vào bằng mũi, hai lần liên tiếp thở ra

2. Khi chạy trên địa hình tự nhiên các em thường chạy với tốc độ:

A. Nhanh

B. Chậm hoặc trung bình chậm

C. Trung bình

D. Chậm

3. Trong các động tác đá lăng tại chỗ sau đây, động tác nào các em không được học?

A. Đá lăng trước - sau

B. Đá lăng trước

C. Đá lăng sang ngang

D. Đá lăng trước - ngang

pdf4 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Thể dục Lớp 6 - Học kì 2 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIÊM TRA MÔN THỂ DỤC, HỌC KÌ II, LỚP 6 Đề số 1: A. MỤC TIÊU. Học kì II - lớp 6 kiểm tra học sinh những kiến thức, kĩ năng sau: . Một số kiến thức hiểu biết về đức dục, trí dục, thể dục và mĩ dục. . Kiến thức về trò chơi vận động, chạy bền, bật xa. . Khả năng kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. B. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) STT Nội dung / chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Đức dục, trí dục, thể dục và mĩ dục. I.4.(0,5đ) 2 Trò chơi vận động I.1.(0,5đ) 3 Chạy bền I.2.(0,5đ) 4 Bật nhảy I.3.(0,5đ ) II.(8,0đ ) 5 Tổng điểm 1,0điểm 1,0điểm 8,0điểm C. YÊU CẦU VÀ HÌNH THỨC TỔ CHỨC KIỂM TRA. - Kẻ sân đúng qui cách và đảm bảo an toàn cho học sinh. - Trước khi kiểm tra, giáo viên phổ biến mục tiêu, yêu cầu sau đó cho các em khởi động, ôn bài ( nếu cần ). - Chỉ kiểm tra những học sinh có đủ sức khoẻ và tham gia học tập đầy đủ. - Phần kiểm tra lý thuyết giáo viên có thể kiểm tra ngay hoặc cũng có thể kiểm tra tách ra vào giờ khác, học sinh có thể làm bài ở trong lớp hoặc ngay ngoài sân tập. - Phần kiểm tra thực hành, giáo viên có thể tổ chức kiểm tra làm nhiều đợt, mỗi đợt từ 3 đến 5 học sinh mỗi học sinh thực hiện 3 lần và lấy thành tích lần cao nhất. - Bảng thành tích và biểu điểm được tính theo chuẩn của sách giáo viên. Tuỳ tình hình thực tế của từng trường mà các đồng chí giáo viên có thể thống nhất và điều chỉnh cho phù hợp. D. NỘI DUNG ĐỀ Phần I: Lý thuyết (2,0 điểm) Em hãy khoanh tròn chỉ một đáp án đúng nhất vào trước câu trả lời. 1. Trong trò chơi để rèn luyện cơ quan hô hấp, khi chơi cần: A. Một lần hít vào bằng mũi, một lần thở ra. B. Hai lần hít vào, một lần thở ra bằng miệng. C. Hai lần liên tiếp hít vào bằng mũi, sau đó hai lần liên tiếp thở ra bằng miệng. D. Ba lần liên tiếp hít vào bằng mũi, hai lần liên tiếp thở ra 2. Khi chạy trên địa hình tự nhiên các em thường chạy với tốc độ: A. Nhanh B. Chậm hoặc trung bình chậm C. Trung bình D. Chậm 3. Trong các động tác đá lăng tại chỗ sau đây, động tác nào các em không được học? A. Đá lăng trước - sau B. Đá lăng trước C. Đá lăng sang ngang D. Đá lăng trước - ngang 4. Em hãy điền các chữ cái ở cột bên trái vào chỗ chấm ở đầu những câu của cột bên phải cho đúng. Trong thư Bác Hồ gửi các em học sinh ngày 24/10/ 1955, Bác Hồ đã viết: Đối với các em, việc giáo dục gồm có : A. Đức dục ..Để phân biệt cái gì là đẹp, cái gì là không đẹp. B. Trí dục ..Để làm cho thân thể khoẻ mạnh, đồng thời cần giữ gìn vệ sinh riêng và vệ sinh chung. C. Thể dục ..Ôn lại những điều đã học, học thêm những tri thức mới. D. Mỹ dục .. Là yêu Tổ quốc, yêu nhân dân, yêu lao động, yêu khoa học, yêu trọng của công. Phần II . Thực hành (8,0điểm ) Em hãy thực hiện động tác tại chỗ bật xa. 5. Đáp án và điểm đánh giá Phần I . Lý thuyết ( 2điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm ). 1. Đáp án đúng là C 2. Đáp án đúng là B 3. Đáp án đúng là D 4. Đáp án đúng là: A. Đức dục Ôn lại những điều đã học, học thêm những tri thức mới. B. Trí dục Là yêu Tổ quốc, yêu nhân dân, yêu lao động, yêu khoa học, yêu trọng của công. C. Thể dục Để phân biệt cái gì là đẹp, cái gì là không đẹp. D. Mỹ dục Để làm cho thân thể khoẻ mạnh, đồng thời cần giữ gìn vệ sinh riêng và vệ sinh chung. Phần II: Thực hành ( 8,0điểm ) Em hãy thực hiện động tác tại chỗ bật xa( chấm điểm thành tích). THÀNH TÍCH (cm) ĐIỂM Nam Nữ 7 - 8 185 đến 171 170 đến 161 5 - 6 170 đến 161 160 đến 151 3 - 4 160 đến 151 150 đến 141 1- 2 150 trở xuống 140 trở xuống Chú ý: Những trường hợp đặc biệt giáo viên có thể tự điều chỉnh cho hợp lí.

File đính kèm:

  • pdfBo_TheDuc_62_01.pdf