Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH & THCS Trà xinh

Câu 1. Theo nghĩa đúng nhất, môi trường sống của sinh vật là:

A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn B. Nơi sinh vật cư trú

 C. Nơi sinh vật làm tổ D. Nơi sinh vật sinh sống

Câu 2. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?

A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác

C. Khí hậu, nước, đất D. Các sinh vật khác và ánh sáng

Câu 3. Nhóm cây nào sau đây đều thuộc nhóm cây ưa sáng?

A. Bạch đàn, lúa, lá lốt B. Trầu không, ngô, lạc

C. Ớt, phượng, hồ tiêu D. Tre, dừa, thông

Câu 4. Rừng mưa nhiệt đới là:

A. Một quần thể B. Một quần xã C. Một loài D. Một giới

Câu 5. Quan hệ giữa Tảo với nấm trong địa y thuộc mối quan hệ gì?

A. Hội sinh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Cạnh tranh

Câu 6. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:

A. Nguồn gốc B. Dinh dưỡng C. Cạnh tranh D. Hợp tác

Câu 7. Trong các hoạt động ảnh hưởng đến môi trường, hoạt động nào là của người nguyên thủy?

A. Chặt phá rừng, lấy đất trồng trọt chăn thả gia súc

B. Hái lượm, săn bắt động vật hoang dã

C. Khai thác khoáng sản

D. Chiến tranh

Câu 8. Tác hại chủ yếu của ô nhiễm môi trường là:

A. Ảnh hưởng tức thời hoặc trong tương lai đến sức khỏe và đời sống của con người

B. Ảnh hưởng xấu đến quá trình sản xuất ra của cải vật chất

C. Ảnh hưởng đến các tài sản văn hóa của con người

D. Làm tổn thất nguồn tài nguyên dự trữ của con người

 

doc23 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 9 - Học kì 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH & THCS Trà xinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. B./. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 1 2 3 4 5 6 C C B C D B Mỗi ý 0,5 2 1 2 3 4 thai sinh sữa mẹ 4 bán cầu não Mỗi ý 0,25 3 Bò sát là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn: - Da khô vảy sừng khô, cổ dài màng nhĩ nằm trong hốc tai,chi yếu có vuốt sắc. - phổi có nhiều vách ngăn ,tim có vách hụt ngăn tâm thất( trừ cá sấu ) máu đi nuôi cơ thể là máu pha,là động vật biến nhiệt. -Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc giàu noãn hoàng. 0,5 0,5 0,5 4 - Mình có lông vũ bao phủ, nhẹ , xốp . - Cơ thể hình thoi , giảm sức cản của gió . - Chi trước biến thành cánh , quạt không khí để bay . - Cổ dài linh hoạt , hàm không có răng đầu nhẹ . - Chi sau có bốn ngón, 3 ngón trước và 1 ngón sau thích nghi sự bay và đậu . 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 5 Sự tiến hóa của hệ thần kinh: + Từ chưa phân hóa→ Hình mạng lưới→Hình chuổi hạch→Hình ống 2 Trà Xinh, ngày tháng 5 năm 2014 GVBM Lê Thị Ánh Tuyết PHÒNG GD&ĐT TÂY TRÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường TH&THCS TRÀ XINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II . NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn : Công Nghệ 7 Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề ) A./. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao LÂM NGHIỆP Mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng ở nước ta. Dùng biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng 1 3 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% CHĂN NUÔI Hiểu thế nào là giống vật nuôi. Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi. Hiểu khi nào vật nuôi bị bệnh. Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi. Tính được khối lượng của lợn. 3 7 70% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 5 50% 1 2 20% T.câu T. điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 2 5 50% 1 2 20% 4 10 100% TRƯỜNG TH- THCS TRÀ XINH Họ và tên :.................................... Lớp : KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học: 2013 – 2014 Môn thi: Sinh Học 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài Câu 1: (3 điểm) a. Hãy nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh nuôi và phục hồi rừng ở nước ta? b. Dùng biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng? Câu 2: (3 điểm) Thế nào là giống vật nuôi? Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi là gì? Câu 3: (2 điểm) Khi nào vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? Câu 4: (2 điểm) Em hãy ước tính khối lượng của lợn biết: VN= 1m, DT= 1,2 m. -----------------------Hết-------------------------- Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... B./. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Bảo vệ rừng - Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật và đẩt rừng hiện có. - Tạo điều kiện để rừng phát triển. Khoanh nuôi, phục hồi rừng: Tạo điều kiện để các nơi đã mất rừng phục hồi lại rừng có sản lượng cao. 2 3 4

File đính kèm:

  • docDE THI KY II 14.doc