Đề kiểm tra môn Sinh học 9 - Tiết 53 - Trường THCS Tam Thanh

Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể?

a. Mật độ b. Cấu trúc tuổi c. Độ đa dạng d. Tỉ lệ đực cái

Câu 2: Xét về ảnh hưởng của độ ẩm, người ta chia thực vật thành:

 a. Thực vật ưa bóng và thực vật ưa sáng.

 b. Thực vật ưa ẩm và thực vật ưa khô.

 c. Thực vật trên cạn và thực vật dưới nước.

 d. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

a. Các cá thể chuột đồng sống trên một cánh đồng lúa

b. Rừng cây thông nhựa phân bố tại rừng núi phía Đông Bắc Việt Nam

c. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống trong một ao

d. Các cá thể rắn hổ mang sống trên cùng một khu rừng

Câu 4: Nhóm tuổi nào có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước quần thể:

 a. Nhóm tuổi trước sinh sản b. Nhóm tuổi sinh sản

 c. Nhóm tuổi sau sinh sản d. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản

Câu 5: Khi nào quan hệ hỗ trợ chuyển sang quan hệ cạnh tranh:

a. Khi môi trường sống có những bất lợi b. Khi môi trường sống thuận lợi

c. Khi số lượng cá thể vừa đủ d. Khi thức ăn dồi dào

Câu 6: Những cây sống trong rừng thường có đặc điểm gì?

 a. Thân thấp, phân nhiều cành b. Thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn

c. Thân thấp, cành tập trung ở ngọn d. Thân cao, ít cành

Câu 7: Trong quần thể, có những mối quan hệ chủ yếu là:

 a. Hỗ trợ và cạnh tranh b. Đối địch và cạnh tranh

 c. Hỗ trợ và đối địch d. Cạnh tranh khác loài

Câu 8: Nhóm nào sau đây gồm toàn động vật biến nhiệt?

 a. Cá rô phi, hươu, rắn nước, cá sấu b. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà

 c. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng d. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên

Câu 9: Hải quỳ bám trên mai cua. Hải quỳ bảo vệ cua nhờ tế bào gai, cua giúp hải quỳ di chuyển. Đó là ví dụ về quan hệ:

 a. Cộng sinh b. Hội sinh c. Kí sinh d. Cạnh tranh

 

doc6 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Sinh học 9 - Tiết 53 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Sinh học – Khối 9 A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án c d c a a b a d a c d b d d c a B. Tự luận: Câu 1: (1,5 điểm) - Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. (1 điểm) - Ví dụ: Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. (0,5 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật. (0,5 điểm) - Nhân tố sinh thái gồm: (1 điểm) + Nhân tố vô sinh: Ánh sáng, nhiệt độ, gió.. + Nhân tố hữu sinh: * Nhân tố con người. * Nhân tố các sinh vật khác: Vi sinh vật, động vật, thực vật, nấm - Vì con người có trí tuệ nên bên cạnh việc khai thác tài nguyên thiên nhiên, con người còn góp phần to lớn trong việc cải tạo thiên nhiên. (0,5 điểm) Câu 3: (2.5 điểm) - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ. (0,5 điểm) - Sơ đồ của 4 chuỗi thức ăn: (2 điểm) + Chuỗi thức ăn gồm có 4 mắt xích: Cây xanh " chuột " mèo " vi khuẩn. + Chuỗi thức ăn gồm có 5 mắt xích: Cây xanh " sâu " gà " cáo " vi khuẩn. + Chuỗi thức ăn gồm có 6 mắt xích: Cây xanh " cào cào " ếch " rắn " đại bàng " vi khuẩn. + Chuỗi thức ăn gồm có 7 mắt xích: Cây xanh " sâu " bọ ngựa " chim ăn côn trùng " đại bàng " người " vi khuẩn. TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm HỌ VÀ TÊN :.......................... MÔN : SINH HỌC 9 LỚP : 9 TUẦN : 27 – TIẾT : 53 A. Trắc nghiệm: (4 điểm). Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Ý nào sau đây không phải là đặc trưng về số lượng các loài trong quần xã? a. Độ đa dạng. b. Độ nhiều. c. Loài ưu thế. d. Độ thường gặp. Câu 2: Những cây sống trong rừng thường có đặc điểm gì? a. Thân thấp, phân nhiều cành b. Thân cao, thẳng, cành tập trung ở ngọn c. Thân thấp, cành tập trung ở ngọn d. Thân cao, ít cành Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa bóng? a. Lá nằm ngang b. Lá cây có màu xanh sẫm c. Phiến lá nhỏ, hẹp d. Thân cây có vỏ mỏng Câu 4: Nhiệt độ 50C trong giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam được gọi là gì? a. Nhiệt độ chịu đựng tốt nhất của cá b. Giới hạn dưới c. Giới hạn trên d. Điểm cực thuận Câu 5: Khi nào quan hệ hỗ trợ chuyển sang quan hệ cạnh tranh: a. Khi số lượng cá thể vừa đủ b. Khi môi trường sống thuận lợi c. Khi môi trường sống có những bất lợi d. Khi thức ăn dồi dào Câu 6: Xét về ảnh hưởng của độ ẩm, người ta chia động vật thành: a. Động vật ưa tối và động vật ưa sáng. b. Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô. c. Động vật ưa tối và động vật ưa khô. d. Động vật ưa ẩm và động vật ưa sáng. Câu 7: Trong quần xã, có những mối quan hệ chủ yếu là: a. Hỗ trợ và cạnh tranh b. Đối địch và cạnh tranh c. Hỗ trợ và đối địch d. Cạnh tranh khác loài Câu 8: Ý nào sau đây không đúng khi giải thích các cành phía dưới của cây trong rừng lại sớm bị rụng? Ít được chiếu sáng hơn các cành phía trên b. Quang hợp kém, không đủ chất hữu cơ tích lũy để bù đắp cho sự tiêu hao khi hô hấp c. Khả năng lấy nước kém hơn nên cành sớm khô và rụng. d. Quá trình vận chuyển chất hữu cơ từ ngọn xuống chậm hơn nên cành sớm khô. Câu 9: Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa. Đó là ví dụ về quan hệ: a. Cộng sinh b. Hội sinh c. Kí sinh d. Cạnh tranh Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? Các cá thể chuột đồng sống trên đồng lúa Rừng cây thông nhựa phân bố tại rừng núi phía Đông Bắc Việt Nam Tập hợp các cá thể cá chép cùng sống chung trong một ao d. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. Câu 11: Nhóm tuổi nào có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước quần thể: a. Nhóm tuổi sinh sản b. Nhóm tuổi trước sinh sản c. Nhóm tuổi sau sinh sản d. Nhóm tuổi trước và sau sinh sản Câu 12: Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về: a. Nguồn gốc b. Cạnh tranh c. Dinh dưỡng d. Hợp tác Câu 13: Mật độ của quần thể được xác định bằng số lượng cá thể sinh vật cùng loài có ở: a. Một khu vực nhất định b. Một đơn vị diện tích hay thể tích c. Một đơn vị diện tích d. Một khoảng không gian rộng lớn Câu 14: Hai hình thức quan hệ chủ yếu giữa các sinh vật cùng loài là gì? a. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch. b. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. c. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ. d. Quan hệ đối địch và quan hệ cạnh tranh Câu 15: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể? a. Độ đa dạng b. Cấu trúc tuổi c. Mật độ d. Tỉ lệ đực cái Câu 16: Nhóm nào sau đây gồm toàn động vật biến nhiệt? a. Cá rô phi, hươu, rắn nước, cá sấu b. Cá chép, thằn lằn, hổ, gà c. Báo, gấu, chim bồ câu, đại bàng d. Cá rô phi, rắn nước, cá sấu, ốc sên B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Thế nào là môi trường sống của sinh vật? Có mấy loại môi trường sống chủ yếu? Mỗi loại cho 1 ví dụ? (2 điểm) Câu 2: Vì sao quần thể người lại có một số đặc trưng mà quần thể các sinh vật khác không có? (1 điểm) Câu 3: Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật như thế nào? (1 điểm) Câu 4: Cho các chuỗi thức ăn sau: (2 điểm) Cỏ Hươu Hổ Vi khuẩn Cỏ Thỏ Hổ Vi khuẩn Cỏ Thỏ Cáo Hổ Vi khuẩn Cỏ Thỏ Cáo Vi khuẩn Cỏ Gà Cáo Hổ Vi khuẩn Cỏ Gà Cáo Vi khuẩn Cỏ Gà Chim cú mèo Vi khuẩn 1/ Xây dựng lưới thức ăn từ các chuỗi thức ăn đã cho. 2/ Chỉ ra các mắt xích chung của lưới thức ăn trên. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Sinh học – Khối 9 A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án c b c b c b c d b d b c b b a d B. Tự luận: Câu 1: - Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. (1 điểm) - Các loại môi trường: (1 điểm) + Môi trường nước: Ví dụ: Cá sống trong ao. + Môi trường trong đất: Ví dụ: Giun đất. + Môi trường trên mặt đất - không khí. Ví dụ: Con chó. + Môi trường sinh vật. Ví dụ: Sán lá gan. Câu 2: (1 điểm) Vì con người có lao động và tư duy nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên. Câu 3: Quần xã sinh vật khác với quần thể sinh vật: * Quần xã sinh vật: là tập hợp những quần thể sinh vật khác loài. (0,5 điểm) * Quần thể sinh vật: là tập hợp những cá thể sinh vật cùng loài. (0,5 điểm) Câu 4: 1/ Lưới thức ăn: (1,5 điểm) Hươu Hổ Cỏ Thỏ Cáo Vi khuẩn Gà Chim cú mèo 2/ Mắt xích chung: Thỏ, gà, cáo, hổ. (0,5 điểm)

File đính kèm:

  • docSinh 9 Tuan 27.doc