Câu 1: Hình chiếu bằng có hướng chiếu :
a. Từ trước tới b. Từ phải sang c. Từ trên xuống d. Từ trái sang
Câu 2: Hình chiếu đứng ở vị trí nào của hình chiếu bằng:
a) Bên phải b) Bên trái c) Phía trên d) Phía dưới
Câu 3 : Hình lăng trụ đều có các mặt bên là:
a) Tam giác b) Hình Thang c) Hình chữ nhật d) Hình tròn
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn công nghệ lớp: 8 Thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ
Lớp: 8 Thời gian : 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM .(6 ĐIỂM )
Hãy chọn câu viết đúng nhất.
Câu 1: Hình chiếu bằng có hướng chiếu :
a. Từ trước tới b. Từ phải sang c. Từ trên xuống d. Từ trái sang
Câu 2: Hình chiếu đứng ở vị trí nào của hình chiếu bằng:
a) Bên phải b) Bên trái c) Phía trên d) Phía dưới
Câu 3 : Hình lăng trụ đều có các mặt bên là:
a) Tam giác b) Hình Thang c) Hình chữ nhật d) Hình tròn
Câu 4 : Quy ước vẽ ren ngoài của đường đỉnh ren:
a) Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. b) Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh.
c) Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét đứt . d) Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gạch chấm mảnh.
Câu 5 : là ký hiệu của:
a) Cửa sổ đơn. b) Cửa đi mọât cánh. c) Cửa sổ kép. d) Cửa đi đơn hai cánh.
Câu 6 : Mặt nào diễn tả vị trí kích thước các phòng, của đi, cửa sồ:
a) Mặt bằng b) Mặt đứng c) Mặt cắt d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 7 : Hình chóp đều có mặt bên là:
a) Tam giác cân b) Hình Thang c) Hình chữ nhật d) Hình tròn
Câu 8: Trong bản vẽ các khối tròn xoay thì hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là:
a.Hình tròn b.Hình tam giác cân c.Hình chữ nhật d.Hình vuông
Câu 9: Hình cắt là:
Hình biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt .
Hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt .
Hình biểu diễn phần vật thể
Hình biểu diễn phần trong của vật thể.
Câu 10: Mỗi hình chiếu thể hiện các kích thước:
a. Chiều dài và chiều rộng . b. Chiều rộng và chiều cao
c. Chiều cao,chiều dài và chiều rộng. d. Hai trong ba chiều :chiều cao, dài, rộng
Câu 11: Hình hộp chữ nhật là hình được bao bởi:
a. 5 hình chữ nhật b. 8 hình chữ nhật c. 6 hình chữ nhật d. 7 hình chữ nhật
Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được quy định:
a. Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu bằng.
b. Hình chiếu băng dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng.
c. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng,hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
d. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng,hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng
II.TỰ LUẬN .(4 điểm)
Câu 1:(1 điểm)
Ren dùng để làm gì ? Ren được vẽ theo quy ước như thế nào ?
Câu 2: (1 điểm)
Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ?
Câu 3:Bài tập(2 điểm).
5
7
1
Vật thể.
Các hình chiếu
9
2
3
4
6
D
B
A
C
E
Cho vật thể có các mặt A , B , C , D , E và các hình chiếu .
8
Hãy ghi số tương ứng với các mặt của vật thể vào bảng sau :
Mặt
Hình chiếu
A
B
C
D
E
Đứng
Cạnh
Bằng
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM.(6 điểm).
Câu 1 : C
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11 : C
Câu 12: C
II.Tự luận (7 điểm )
Câu 1: Ren dùng để ghép nối các chi tiết với nhau hay truyền lực
Quy ước vẽ ren :
Ren nhìn thấy :
-Đường đỉnh ren và giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm
-Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng tròn
b. Ren bị che khuất :
- Các đường đỉnh ren , đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt
Câu 2:Trình tự đọc bản vẽ lắp :
Khung tên :
-Tên gọi sản phẩm
-Tỉ lệ bản vẽ
2.bảng kê :
-Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết
3.Hình biểu diễn :
-Tên gọi hình chiếu , hình cắt
4. Kích thước :
-Kích thước chung
-Kích thước lắp giữa các chi tiết
-Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
5.Phân tích chi tiết :
-Vị trí các chi tiết
6.Tổng hợp ;
-Trình tự tháo ,lắp
-Công dụng sản phẩm
Câu 3:Bài tập.(3 điểm)
Mặt
Hình chiếu
A
B
C
D
E
Đứng
3
2,1
Cạnh
9
Bằng
6
5,8
4,7
File đính kèm:
- de kiem tra mot tiet hoc ki 1.doc