Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2012-2013 môn: Toán 6 - Thời gian: 90 phút

Chủ đề 1 : Tập hợp và các phép tính về số tự nhiên . Tập hợp- PT

của tập hợp.

 Thực hiện

phép tính.

Số câu : 4

Số điểm : 2,25

Tỉ lệ:22,5% 1

0,75 2

1

Chủ đề 2 : Tính chất chia hết . Số nguyên tố – Hợp số – ƯCLN , BCNN . Dấu hiệu

chia hết.

 Sốnguyên

tố . TìmƯ

của 1 số.

 

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ 1 - Năm học 2012-2013 môn: Toán 6 - Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1-NĂM HỌC 2012-2013 Môn: Toán 6- Thời gian: 90 phút Họ và tên GV ra đề: Đặng Tịnh Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A.MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề 1 : Tập hợp và các phép tính về số tự nhiên . Tập hợp- PT của tập hợp. Thực hiện phép tính. Tìm số tự nhiên x. Số câu : 4 Số điểm : 2,25 Tỉ lệ:22,5% 1 0,75 2 1 1 0,5 4 2,25 22,5% Chủ đề 2 : Tính chất chia hết . Số nguyên tố – Hợp số – ƯCLN , BCNN . Dấu hiệu chia hết. Sốnguyên tố . TìmƯ của 1 số. Số nguyên tố, BCNN. Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1 Số điểm:0,5 Số câu: 1 Số đ: 0,5 Số câu: 2 Số điểm:2 Số câu: 4 3.điểm=30% Chủ đề 3 : Số nguyên và các phép tính cộng, trừ số nguyên . Trục số . số đối . Cộng 2 số nguyên âm. Tính giá trị biểu thức . Số câu: 3 Số điểm: 1,75 Tỉ lệ :17,5% Số câu: 1 Số đ: 0,75 Số câu: 1 Số đ: 0,5 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 3 1,75điểm=17,5% Chủ đề 4 : Điểm – Đường thẳng – Đoạn thẳng Vẽ đoạn thẳng . Tia Đối nhau . Điểm nằm giữa2điểm Trung điểm , độ dài đoạn thẵng . Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 1 Số câu: 2 Số đ:1,25 Số câu : 1 Số điểm:0,75 Số câu: 5 3 điểm:= 30% Tổng số câu: 16 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ : 100% Số câu: 5 Số điểm: 3 30% Số câu: 6 Số đ:3,25 32,5 % Số câu : Số điểm: 5 3,75 3,75% Số câu: 16 Số điểm: 10. B.NỘI DUNG ĐỀ Bài 1 (2đ): a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8 bằng cách liệt kê . Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?. b/ Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 9 ?: 87 , 135 , 624 . c/ Biểu diển các số sau trên trục số : 4 , - 3 , - 2 , 0 , 3 . Tìm hai số đối nhau trong các số đã cho . Bài 2 (3đ): a/ Thực hiện các phép tính sau : A = 25 . 23 + 23 . 75 – 150 . B = 25 - ( 42 – 27 : 3 ) C = ( - 2012 ) + ( - 3 ) b/ Tìm số tự nhiên x , biết : 5 ( 43 - x ) = 100 . c/ Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố , rồi tìm các ước của 48 . d/ Tính giá trị của biểu thức : x + ( 7 - 67 ) , biết x = 80 . Bài 3 ( 3đ ) : Trên tia Ox vẽ hai đoạn OC và OD sao cho OC = 4cm , OD = 8 cm a/ Vẽ hình theo đề bài trên . b/ Viết tên hai tia gốc D đối nhau . c/ Điểm C có nằm giữa hai điểm O và D không ? . Vì sao ? . d/ Chứng tỏ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OD . e/ Gọi M là trung điểm của OC và N là trung điểm của CD . Tính độ dài đoạn thẳng MN . Bài 4 ( 2đ ) : a/ Một số bút nếu chia đều cho 16 em , 20 em hoặc 24 em thì vừa đủ . Tính số bút đó , biết rằng số bút ở trong khoảng từ 200 đến 300 cây . b/ Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các số sau đều là số nguyên tố : n + 1 , n + 3 , n + 7 , n + 9 , n + 13 , n + 15 . C. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM Bài Câu Nội dung Điểm 1 2,0 a A = ( 0 , 2 , 4 , 6 ) 0,5 Tấp hợp A có 4 phần tử 0,25 b Số chia hết cho 2 là 624 0,25 Sô chia hết cho 9 là 135 0,25 c Vẽ đúng trục số 0,25 Biểu diển đúng các số 0,25 Hai số đối nhau là 3 và - 3 0,25 2 3,0 a A = 23 . ( 25 + 75 ) - 150 0,25 = 23 . 100 - 150 = 2300 - 150 = 2150 0,25 B = 25 - ( 16 - 9 ) 0,25 = 25 - 7 = 18 0,25 C = - ( 2013 + 3 ) 0,25 = - 2015 0,25 b 43 - x = 100 : 5 = 20 0,25 x = 43 - 20 = 23 0,25 c 48 = 24 . 3 0,25 Ư(48) = ( 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 8 , 12 , 16 , 24 , 48 ) 0,25 d 80 + ( 7 - 67 ) 0,25 80 + ( - 60 ) = 80 - 60 = 20 0,25 3 3,0 a Hình vẽ đúng với OC = 4cm , OD = 8 cm 0,5 b Hai tia gốc D đối nhau là Dx và DC ( hoặc Dx và DO ) 0,5 c Lập luận OC < OD 0,25 Kết luận điểm C nằm giữa hai điểm O và D 0,25 d Tính CD = 4cm 0,25 Suy ra OC = CD 0,25 Kết luận điểm C là trung điểm của đoạn thẳng OD 0,25 e Xác định đúng hai điểm M và N 0,25 Tịnh đúng OM và ON 0,25 Tính được MN = 4 cm 0,25 4 2,0 a Gọi a là số bút phải tìm 0,25 Theo đề bài a chia hết cho 16 , 20 , 24 nên a là BC ( 16 , 20 , 24 ) 0,25 Lập luận tính được BCNN ( 16 , 20 , 24 ) = 240 0,25 Lập luận và kết luận số bút là 240 cây 0,25 b Thay n = 1 thì n + 3 không thoả mãn 0,25 Thay n = 2 thì n + 7 không thoả mãn 0,25 Thay n = 3 thì n + 9 không thoả mãn 0,25 Thay n = 4 thì tất cả đều thoả mãn và kết luận số tự nhiên n nhỏ nhất n = 4 0,25

File đính kèm:

  • docKiem tra ky 1 toan 6.doc
Giáo án liên quan