Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2013-2014

Câu 5: của 8,7 bằng bao nhiêu:

A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05

Câu 6: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó:

A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn

C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai.

Câu 7: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là:

A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00

 

docx10 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Toán 6 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Hào Trường THCS TĐ Lê Hữu Trác ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán 6 Thời gian: 90’ III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Bội và ước của một số nguyên Vận dụng bội và ước của một số nguyên để tìm x 1 1 10% 1 1 10% 2. Phân số. Phân số bằng nhau. Hiểu cách so sánh 2 hay nhiều phân số Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ 0,25 2,5% 0,25 2,5% 3. Các phép tính về phân số Biết số đối của một số, Làm đúng dãy các phép tính với phân số, hỗn số trong trường hợp đơn giản Vận dụng các phép tính về phân số để làm bài toán tìm x Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính dãy các phép tính Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm Tỉ lệ 0,25 2,5% 2 20% 1,5 15% 0,5 5% 4,25 42, 5% Tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số biết giá trị của nó Biết tỉ lệ xích.Tỉ số của hai số Hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước Vận dụng để làm bài toán đưa về việc tìm giá trị phân số của một số cho trước hoặc tìm một số biết giá trị của nó Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 2 0,5 5% 1 1 10% 5 2 20% Góc. Đường tròn. Tam giác Hiểu được định nghĩa góc bẹt, đường tròn Vận dụng định nghĩa để chứng minh tia nằm giữa hai tia,tia phân giác, tính số đo góc, Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,5 5% 1 2 20% 3 2,5 25% Tổng số câu 3 6 4 1 14 Số điểm 0,75 3,25 5,5 0,5 10 Tỉ lệ 7,5% 32,5% 55% 5% 100% II- ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất : Câu 1: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km và trên bản đồ khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 2: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : A. B. C. D. Câu 3: Trong các phân số : , phân số có giá trị nhỏ nhất là: A. B. -57 C. D. Câu 4: Số đối của số là: A. B. C. D. Câu 5: của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05 Câu 6: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai. Câu 7: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00 Câu 8: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? A. B. C. D. II – Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) A = b) B = c) C= 13+317-121159+517-2011 d) D = Bài 2: Tìm x biết : a) b) c) 2x-35=95 Bài 3: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức có giá trị nguyên. Bài 4: Lớp 6A gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại (học sinh còn lại gồm: học sinh khá, học sinh trung bình) và có 12 học sinh trung bình. Tính số học sinh lớp 6A ? Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oa và Ob sao cho xOa=65° và xOb=130°. Trong ba tia Ox, Oa, Ob tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? Tính số đo góc aOb Tia Oa có là tia phân giác của góc xOb không? Vì sao? Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOb Bài 6: Tính tích: A=1-120011-220011-22001∙⋯∙1-20142001 III – ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng B D B C C A B D Tự luận: Bài 1: a) ( 0,25điểm) (0,25điểm) b) = = (0,25điểm) = = (0,25điểm) c) C= 13+317-121159+517-2011 = 319+117-411519+117-411 = 35 (0,5điểm) d) D = = = = (0,25điểm) = (0,25điểm) Bài 2: a) (0,5điểm) b) (0,25điểm) (0,25điểm) c) 2x-35=95 2x- 35=95 hoặc 2x- 35=-95 2x=95+35= 125 2x=-95+35= -65 x=125:2=65 x=-65:2=-35 Vậy x=65 hoặc x=-35 (0,5điểm) Bài 3:Vì nên biểu thức chỉ có giá trị nguyên khi x là ước nguyên của 3 vậy x nhận một trong các giá trị là – 3; – 1; 1; 3. (1đ) Bài 4 : Số phần học sinh khá so với cả lớp là 35∙1-25%=35∙34=920(học sinh) Học sinh trung bình chiếm số phần là: 1-25%+920=1-1420=620=310(học sinh) (0,5điểm) Số học sinh lớp 6A là: 12:310=12∙103=40(học sinh) Vậy lớp có 40 học sinh (0,5điểm) Bài 5: Vẽ hình đúng được 0,25điểm a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có: xOa=65°<xOb=130° Þ Tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Ob (1) (0,25điểm) b) Vì Tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Ob Nên : xOa+aOb=xOb aOb=xOb-xOa aOb=130°-65°=65° (0,5điểm) c) Ta có : xOa=65° aOb=65° Þ xOa=aOb Mà tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Ob(theo câu a) Tia OA là tia phân giác của góc xOb (0,5điểm) d) Vì tia Oy là tia đối của tia Ox Nên xOb và bOy là 2 góc kề bù Þ xOb+bOy=180° Þ bOy=180°-xOb=180°-130°=50° (0,5điểm) Bài 6: Trong tích A có một thừa số là: 1-20012001=0 Nên A = 0 (0,5điểm) Phòng GD-ĐT Mỹ Hào Trường THCS TĐ Lê Hữu Trác ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 Môn : Toán 6 Thời gian: 90’ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất : Câu 1: Nếu trên thực tế, hai điểm A và B cách nhau 1,5km và trên bản đồ khoảng cách giữa hai điểm đó là 1,5cm thì tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 2: 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ : A. B. C. D. Câu 3: Trong các phân số : , phân số có giá trị nhỏ nhất là: A. B. -57 C. D. Câu 4: Số đối của số là: A. B. C. D. Câu 5: của 8,7 bằng bao nhiêu: A. 8,5 B. 0,58 C. 5,8 D. 13,05 Câu 6: Cho đường tròn (O; 2cm) và điểm P mà khoảng cách từ P đến O bằng 2cm. Khi đó: A. P là điểm nằm trên đường tròn B. P là điểm nằm ngoài đường tròn C. P là điểm nằm trong đường tròn D. Tất cả các phương án A, B và C đều sai. Câu 7: 45% được viết dưới dạng số thập phân thì kết quả đúng là: A. 0,045 B. 0,45 C. 4,5 D. 45,00 Câu 8: Cho góc xOy có số đo bằng 600. Hỏi số đo của góc xOy bằng mấy phần số đo của góc bẹt? A. B. C. D. II – Tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a) A = b) B = c) C= 13+317-121159+517-2011 d) D = Bài 2: Tìm x biết : a) b) c) 2x-35=95 Bài 3: Tìm các số nguyên x sao cho biểu thức có giá trị nguyên. Bài 4: Lớp 6A gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại (học sinh còn lại gồm: học sinh khá, học sinh trung bình) và có 12 học sinh trung bình. Tính số học sinh lớp 6A ? Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oa và Ob sao cho xOa=65° và xOb=130°. Trong ba tia Ox, Oa, Ob tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? Tính số đo góc aOb Tia Oa có là tia phân giác của góc xOb không? Vì sao? Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOb Bài 6: Tính tích: A=1-120011-220011-22001∙⋯∙1-20142001

File đính kèm:

  • docxde kiem tra hoc ki II toan 6.docx
Giáo án liên quan