Câu 1(0,5đ) : Cho dãy số: 45, 67, 98, 53, 23, 88. Số lớn nhất trong dãy số là:
A. 88 B. 98 C. 53
Câu 2 (0,5đ): 47 + 26 = ?
A . 63 B . 73 C . 23
Câu 3 (0,5đ): 90 - 30 = ?
A . 6 B . 30 C . 60
Câu 4(0,5đ) : Số liền sau của số 99 là :
A . 90 B . 98 C . 100
Câu 5(0,5đ): 2 dm = . cm
A . 2 cm B . 20 cm C . 12 cm
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1152 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa kỳ I - Lớp 2 Năm học 2009 - 2010 Môn: toán (thời gian: 60 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - LỚP 2
HỌ VÀ TÊN:................................ Năm học 2009 - 2010
LỚP : 2......
MÔN: TOÁN (thời gian: 60 phút)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng :
Câu 1(0,5đ) : Cho dãy số: 45, 67, 98, 53, 23, 88. Số lớn nhất trong dãy số là:
A. 88 B. 98 C. 53
Câu 2 (0,5đ): 47 + 26 = ?
A . 63 B . 73 C . 23
Câu 3 (0,5đ): 90 - 30 = ?
A . 6 B . 30 C . 60
Câu 4(0,5đ) : Số liền sau của số 99 là :
A . 90 B . 98 C . 100
Câu 5(0,5đ): 2 dm = .... cm
A . 2 cm B . 20 cm C . 12 cm
Câu 6(0,5đ) : 16 dm - 2 dm = ?
A . 14 dm B . 18 dm C . 14
Câu 7(0,5đ) : Đặt 1 quả cân nặng 2kg lên một đĩa cân, đĩa cân kia đặt một quả bưởi nặng 1kg, ta nói :
A . Quả bưởi nặng hơn 2 kg .
B . Quả bưởi nhẹ hơn 2 kg .
C . Quả bưởi bằng 2 kg .
Câu 8(0,5đ):Trong các số 60 ; 50 ; 40 ; 39. Số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 60 B. 50 C. 40
Câu 9(0,5đ): Đồng hồ chỉ mấy giờ:
A. 12 giờ B. 10 giờ C. 1 giờ
7 cm
17 cm
Câu 10(0,5đ): Cho hình vẽ:
A B C
Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng BC là:
A. 10 cm B. 7 cm C. 24 cm
Câu 11(0,5đ) : Trong hình vẽ bên :
a/ Có .......hình tam giác
b/ Có ........hình tứ giác
Câu 12(0,5đ): Điền dấu + hoặc dấu -
a/ 8 ....7 = 15 b/ 15....3.......4 = 14
II/ Tự luận :
Câu 9 (2đ) : Đặt tính rồi tính
28 + 9 47 - 36 38 + 46 97 - 45
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10(2đ) : Lớp 2A trồng được 36 cây hoa, lớp 2B trồng nhiều hơn lớp 2A 6 cây hoa . Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?
Tóm tắt Giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
A
0,5
3
B
0,5
4
C
0,5
5
C
0,5
6
B
0,5
7
A
0,5
8
B
0,5
9
2điểm, mỗi phép tính đúng 0,5.
Đặt tính sai không tính điểm.
10
Lớp 2B trồng được số cây hoa là:
36 + 6 = 42( cây )
Đáp số : 42 cây hoa.
2 điểm
Viết đúng lời giải : 0,5 điểm, đúng phép tính được 1 điểm, đúng đáp số được 0,5điểm.
Thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm
11
3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
1điểm, đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
12
a) + ; b) + , -
1 điểm ,điền đúng mỗi câu: 0,5 điểm.
File đính kèm:
- de thi giua hoc ki I nam 2009moi(1).doc