Bài 1: Đọc số : (1 điểm)
3210 :
2004 :
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (1,5 điểm) :
2805 + 785 9090 – 8989 1914 x 8 1253 : 2
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức (1 điểm):
a) 3620 : 4 x 3 b) 2070 : 6 x 8
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2100 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ………………………
Bài 1: Đọc số : (1 điểm)
3210 :
2004 :
Bài 2 : Đặt tính rồi tính (1,5 điểm) :
2805 + 785 9090 – 8989 1914 x 8 1253 : 2
…………. ……………. ………….. …………….
…………. ……………. ………….. …………….
…………. ……………. ………….. …………….
…………. ……………. ………….. …………….
…………. ……………. ………….. …………….
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức (1 điểm):
a) 3620 : 4 x 3 b) 2070 : 6 x 8
Bài 4 : Tìm x (1 điểm):
X : 6 = 1507 7 x X= 5691
…………………………. ………………………………….
…………………………. ………………………………….
…………………………. …………………………………
<
>
=
Bài 5 : 1 kg …… 999 g 50 phút …… 1 giờ
(1 đ) ?
890m ……1 km 62 phút………1 giờ
Bài 6: Viết thêm dấu ngoặc đơn để có kết quả tính đúng (1 điểm) :
a) 56 + 42 x 5 = 490 b) 918 : 3 x 2 = 153
Bài 7: (2 điểm) : Muốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 1608 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 5 căn phòng như thế cần bào nhiêu viên gạch ?
Bài giải
Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1,5 điểm):
a) Số lớn nhất trong các số 9685 ; 9658 ; 9865 ; 9856 là :
A. 9685 B. 9658 C. 9865 D. 9856
b) Số bé nhất trong các số 4502 ; 4052 ; 4250 ; 4520 là :
A. 4502 B. 4052 C. 4250 D. 4520
c) Độ dài một cạnh của hình vuông là 5cm. Chu vi hình vuông là :
A. 20cm B. 25cm C. 15cm D. 24cm
d) Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ sáu. Ngày 01 tháng 6 cùng năm đó là :
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
e) Số góc vuông hình bên là :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
g) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
A. 8271, 8270, 8264, 8265, 8266
B. 7636, 7635, 7634, 7633, 7632
C. 5210, 5220, 5230, 5240, 5250
D. 6925, 6926, 6927, 6928, 6929
File đính kèm:
- KT giua HK II Toan 3.doc