Giáo án Môn chính tả Hock kì 1 Lớp 3B - Tống Hoài Thanh

I/Mục tiêu:

- Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài .

- Làm đúng bài tập ( 2 ) a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng .

II/Đồ dùng dạy- học:

-Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả .

-Tranh vẽ 3 đoạn của tiết kể chuyện .

 

doc50 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Môn chính tả Hock kì 1 Lớp 3B - Tống Hoài Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,sẻ nhà sẻ cửa , ngần ngại 3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con. HS nghe đọc viết lại bài thơ . HS đổi vở cho nhau và dùng viết chì để soát lỗi cho nhau. 1HS đọc 2HS thực hiện hỏi đáp . thực hiện trên lớp HS chỉ vào tranh và minh hoạ HS theo dõi @ Bổ sung rút kinh nghiệm : =========]]]]========== Tuần 16 Tiết 32 Chính tả ( nghe viết): Về quê ngoại I/Mục tiêu: - Nhớ - viết d0úng bài CT ; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát . - Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II/Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ viết BT2 III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ Ồn định tổ chức : II/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên kiểm tra lại bài : - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra cơn bão, vẻ mặt, sửa soạn - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III / Bài mới : - Giới thiệu bài : + Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết 10 dòng thơ đầu trong bài thơ về quê ngoại và làm đúng BT(2) a / b. GV ghi đề bài: Yêu cầu HS đọc mẫu lần đầu : Về quê ngoại + Hướng dẫn HS viét chính tả a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ - GV đọc đoạn văn 1 lượt. - Hỏi : Bạn nhỏ thấy ở quê có những gì lạ ? b) Hướng dẫn cách trình bày - Yêu cầu HS mở SGK trang 133. - Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào ? - Trình bày thể thơ này như thế nào ? - Trong đoạn thơ, những chữ nào phải viết hoa ? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ tìm được. d) Nhớ - viết chính tả - GV quan sát, theo dõi HS viết bài. e) Soát lỗi g) Chấm bài + HD làm BT chính tả Mục tiêu : Làm đúng các bài tập chính tả : phân biệt ch/tr, hoặc thanh hỏi/thanh ngã. Cách tiến hành : Bài 2 GV có thể chọn phần a) hoặc phần b) tuỳ theo lỗi mà HS địa phương thường hay mắc. a) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Làm tương tự phần a). IV/ Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà học thuộc các câu thơ, ca dao ở bài tập 2, HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau + Hát , báo cáo sĩ số - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nhận xét phần làm bài kiểm tra của bạn và làm vào vở nháp . + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới -HS lắng nghe - Theo dõi 3 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. - Ở quê có : đầm sen nở ngát hương, gặp trăng, gặp gió bất ngờ, con đường đất rực màu rơm phơi, bóng tre rợp mát, vầng trăng như lá thuyền trôi. - HS mở sách và 1 HS đọc lại đoạn thơ. - Đoạn thơ được viết theo thể thơ lục bát. - Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, dòng 8 chữ viết sát lề. - Những chữ đầu dòng thơ. - HS nêu: hương trời, ríu rít, con đường, vầng trăng,... - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp. - Tự nhớ lại đoạn thơ và viết vào vở. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 3 HS lên bảng. HS dưới lớp làm vào vở nháp. - Đọc lại lời giải và làm bài vào vở : Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Một lòng thờ mẹ kính cha Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con. -+ Cả lớp chú ý lắng nghe @ Bổ sung rút kinh nghiệm : =========]]]]========== Tuần 17 Tiết 33 Chính tả ( nghe viết): Vầng Trăng quê em I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II/Đồ dùng dạy- học: -Bảng phụ viết BT2 III/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ Ồn định tổ chức : II/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên kiểm tra lại bài : Về quê ngoại - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra : lưỡi ,những , thẳng băng ,thưở bé - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III / Bài mới : - Giới thiệu bài : + Giờ chính tả hôm nay các em sẽ viết đoạn văn : Vầng trăng quê hương và trình bày đúng hình thức bài văn xuôi Làm đúng BT(2) a / b. GV ghi đề bài: Yêu cầu HS đọc đề bài + Hướng dẫn HS viét chính tả - Tìm hiểu nội dung đoạn văn -GV đọc mẫu l lần -Yêu cầu 2 HS đọc lại. +Hướng dẫn học sinh tìm hiểu Nội dung đoạn viết . - Vần trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào ? +Hướng dẫn học sinh trình bày -Bài viết có mấy câu ? -Bài viết được chia thành mấy đoạn ? - Trong đoạn văn những chữ nào phài viết hoa ? + Hướng dẫn học sinh viết từ khó Yêu cầu HS nêu từ khó ,dễ lẫn trong khi viết chính tả ? -Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được . - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS + HS viết chính tả . - GV đọc cho HS viết theo đúng Yêu cầu - GV đọc HS Soát lỗi -GV thu 5 - 6 bài chấm và nhận xét + Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả -Bài 2: ( giáo viên có thể lựa chọn phần a hoặc b tuỳ theo lỗi thực tế của HS lớp thường mắc phải a) Gọi 1 HS đọc Yêu cầu của bài . Dán phiếu lên bảng Yêu cầu HS tự làm bài Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. GV kết luận chốt lại lời giải đúng và cho điểm HS. ( b tiến hành tương tự như phần a ) IV/ Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học Dặn dò : Viết lại chữ sai: Chuẩn bị tiết sau viết bài: Tiếng hò trên sông + Hát , báo cáo sĩ số - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nhận xét phần làm bài kiểm tra của bạn và làm vào vở nháp . + Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới -HS lắng nghe -2HS đọc lại cả lớp theo dõi -Trăng óng ánh trên hàm răng đậu vào đáy mắt , ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già , thao thức như canh gác trong đêm . -Bài viết có 7 câu . - Bài viết được chia thành 2 đoạn - Viết lùi vào 1 ô và viết hoa - Những chữ đầu câu . . - Vầng trăng vàng , luỹ tre , giất ngủ. - 3 HS lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con. HS nghe đọc viết lại bài thơ . HS đổi vở cho nhau và dùng viết chì để soát lỗi cho nhau. 1HS đọc. 3 HS lên bảng làm bài HS làm vào nháp . HS Nhận xét cả lớp theo dõi và tự sửa lỗi của mình vào vở bài tập . HS theo dõi lắng nghe @ Bổ sung rút kinh nghiệm : =========]]]]========== Tuần 17 Tiết 34 Chính tả nghe - viết : ÂM THANH THÀNH PHỐ I. MỤC TIÊU - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm được từ có vần ui / uôi ( BT2) - Làm đúng BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Bài tập 2,3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ Ổn định tổ chức : II/ Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS viết lại các từ cần chú ý phân biệt khi viết ở tiết chính tả trước. - Nhận xét, cho điểm HS. III/ Dạy – học bài mới : 2.1. Giới thiệu bài - Trong giờ chính tả này các em sẽ viết đoạn cuối trong bài Âm thanh thành phố và Tìm được từ có vần ui / uôi ( BT2) . Làm đúng BT(3) a / b - Giáo viên viết tựa bài 2.2. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Trao đổi về nội dung bài viết - GV đọc đoạn văn 1 lượt . - Hỏi: Khi nghe bản nhạc Ánh trăng của Bét-tô-ven anh Hải có cảm giác như thế nào? b) Hướng dẫn trình bày - Đoạn văn có mấy câu? - Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ vừa tìm được. d) Viết chính tả e) Soát lỗi g) Chấm bài + Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Phát giấy và bút cho HS. - Yêu cầu HS tự làm. - Gọi 2 nhóm đọc bài làm của mình, các nhóm khác bổ sung nếu có từ khác. GV ghi nhanh lên bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 GV có thể lựa chọn phần a) hoặc b) tuỳ lỗi chính tả mà HS địa phương thường mắc phải. a) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm đôi. - Gọi các đôi thực hành. b) Tiến hành tương tự phần a). IV/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặën dò HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được, HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau. - Hát - điểm số báo cáo - 1 HS đọc cho 3 HS viết trên bảng lớp và HS dưới lớp viết vào bảng con. + gặt hái, bậc thang, bắc nồi, chặt gà,… - Cả lớp chú ý lắng nghe - Học sinh nhắc lại tựa bài - Theo dõi, sau đó 3 HS đọc lại. - Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng. - Đoạn văn có 3 câu. - Các chữ đầu câu: Hải, Mỗi, Anh. Tên riêng: Cẩm Phả, Hà Nội, Hải, Bét-tô-ven, Aùnh. - Bét-tô-ven, pi-a-nô, dễ chịu, căng thẳng. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - Nhận đồ dùng học tập. - Tự làm bài trong nhóm. - Đọc bài và bổ sung. - Đọc lại các từ vừa tìm được và viết vào vở: + ui: củi, cặm cụi, dụi mắt, dùi cui, búi hành, bụi cây, bùi, đùi, đui, húi tóc, tủi thân, xui khiến, các túi rui mè, mủi lòng, núi,… + uôi: chuối, buổi sáng, cuối cùng, suối đá cuội, cây duối, đuối sức, đuổi, nuôi nấng, nuối, tuổi,… - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 2 HS ngồi cùng bàn hỏi và trả lời HS 1: Hỏi HS 2: Tìm từ - HS thực hành tìm từ Lời giải: giống – ra – dạy - Lời giải: bắt – ngắt – đặc -+ Cả lớp chú ý lắng nghe nhận xét @ Bổ sung rút kinh nghiệm : =========]]]]========== Duyệt Của Ban giám hiệu Duyệt Hiệu trưởng Duyệt Tổ chuyên môn .............................................................. ....................................................... .............................................................. ...................................................... .............................................................. ...................................................... .............................................................. ....................................................... .............................................................. ...................................................... ............................................................... ...................................................... .............................................................. ....................................................... .............................................................. ...................................................... Ngày ........Tháng .......Năm 20........ Ngày ........Tháng .......Năm 20........ Hiệu trưởng Tổ trưởng chuyên môn

File đính kèm:

  • docChính ta HKl - lop 3 ban chinh in ra thang 11-2009.doc
Giáo án liên quan