Câu 1: Số gồm 4 triệu, 5 trăm nghìn, 1 chục viết là:
A. 45 000 010 B. 4 500 010 C. 450 010 D. 4 050 010
Câu 2: 4 tấn 85kg = . kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4085 B. 4850 C. 4058 D. 485
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì năm học 2007 – 2008 (môn toán – lớp 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……….……...…….......
Trường: Tiểu học Hồng Quang
Lớp: 4
Đề kiểm tra chất lượng giữa HKI
Năm học 2007 – 2008 (Môn Toán – Lớp 4)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Số gồm 4 triệu, 5 trăm nghìn, 1 chục viết là:
A. 45 000 010 B. 4 500 010 C. 450 010 D. 4 050 010
Câu 2: 4 tấn 85kg = ……. kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 4085 B. 4850 C. 4058 D. 485
Câu 3: Ngày 23 tháng 3 là thứ ba. Ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là:
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 4: Số trung bình cộng của hai số là 36. Biết một trong hai số đó là 50, số kia là:
A. 36 B. 50 C. 43 D. 22
II - Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (2,0đ)
836 + 1256 + 45009 52000 - 7689
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..
Câu 6: Hai thửa ruộng thu hoạch được 4 tấn 8 tạ thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai là 6 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (2,0đ)
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, có cạnh là 6cm. Vẽ tiếp hình vuông BMNC
(như hình vẽ). (3,0đ)
a- Hỏi cạnh AM vuông góc với những cạnh nào?
b- Hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
c- Tính chu vi hình chữ nhật AMND.
A B M
D C N
a- ………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………………………………..
b- ………………………………………………………………………………..
c- ………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
GV coi:.................... GV chấm:......................
Đáp án – Biểu điểm lớp 4
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: 2 điểm
Không cho điểm đặt tính. Mỗi phần đúng cho 1điểm. Nếu đặt tính sai, không cho điểm.
a- 74101 b- 44311
Câu 6: 2 điểm
Câu 7: Mỗi bước tính đúng: 0.5đ 6000 – 2600 = 3400
Câu 8: HS không phải tóm tắt.
Nếu tính đúng: Một phút người đó đi được số mét đường là:
480: 6 = 80(m) 0.5đ
Trong 9 phút người đó đi được số mét đường là:
80 x 9 = 72(m) 1đ
Đáp số: 72m 0.5đ
Câu 9:
HS đổi đơn vị đo, tính đúng được độ dài của một cạnh: 32: 4 = 8 (cm) 0.25đ
Tính được diện tích của hình vuông: 8 x 8 = 64 (m2) 0.5đ
Đáp số đúng 0.25đ
File đính kèm:
- Toan L4 (2).doc