Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D. 
Câu 2: Cho biết: 10dm2 7cm2 = . cm2 Cần điền vào chỗ chấm số:
 A. 1007 B. 10070 C. 10007 D. 107
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1262 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2008 – 2009 (môn toán – lớp 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………...……...........
Trường: TH Hồng Quang
Lớp: 5
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm
Năm học 2008 – 2009 (Môn Toán – Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,75 điểm)
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. 	 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho biết: 10dm2 7cm2 = ........... cm2 Cần điền vào chỗ chấm số:
	A. 1007	 	B. 10070	C. 10007 	D. 107
Câu 3: Hỗn số 9 được viết dưới dạng phân số nào dưới đây?
A.	 B.	 C. 	 D. 
Câu 4: Để số 9006 chia hết cho 2 và 3 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là:
A. 1	B. 3	C. 0	D. 4
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 5: Tính:	 (2 đ)
a. ……………………………….……..…………………………
b. 1…………………………………..……………………………
c. …………………………………..………………………………
d. ……………………………….………………………………..
Câu 6: 
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:	(1đ)
	5 tấn 65 kg = ..........kg	yến = .......kg
b. Tìm Y:	(1đ)
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.	 (2,25đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:	 (0.75đ)
	 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + ..... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
GV coi:....................	GV chấm:......................
Biểu điểm toán 5
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C	Câu 2: A	Câu 3: D	Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc không. Nếu KQ sai nhưng bước tính trung gian đúng: 0.25đ
Câu 6: Mỗi phần tính đúng: 0.5đ
Câu 7:	Tổng số phần bằng nhau là:	
	1+2 = 3 (phần)	0.25đ
	Chiều rộng mảnh vườn là:
	90 : 3 = 30 (m)	0.5đ
	Chiều dài mảnh vườn là:
	30 x 2 = 60(m)	0.5đ
	Diện tích mảnh vườn là:
	30 x 60 = 1800(m2)	0.75đ
	Đáp số: 1800m2	0.25đ
HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau, làm gộp, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 8: HS lập luận đúng, tính được tổng là 6400 : 0.75đ
Biểu điểm toán 5
I./. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu1: C	Câu 2: A	Câu 3: D	Câu 4: C
II/. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 5: Mỗi phần đúng cho 0.5đ. Kết quả cuối cùng có thể rút gọn hoặc không. Nếu KQ sai nhưng bước tính trung gian đúng: 0.25đ
Câu 6: Mỗi phần tính đúng: 0.5đ
Câu 7:	Tổng số phần bằng nhau là:	
	1+2 = 3 (phần)	0.25đ
	Chiều rộng mảnh vườn là:
	90 : 3 = 30 (m)	0.5đ
	Chiều dài mảnh vườn là:
	30 x 2 = 60(m)	0.5đ
	Diện tích mảnh vườn là:
	30 x 60 = 1800(m)	0.75đ
	Đáp số: 1800m	0.25đ
HS có thể làm theo nhiều cách khác nhau, làm gộp, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu 8: HS lập luận đúng, tính được tổng là 6400 : 0.75đ
            File đính kèm:
 Toan L5.doc Toan L5.doc