Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 6 trường THPT Nguyễn Văn Bé

PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm)

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)

1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước, thể tích vật bằng:

a. Thể tích bình tràn. c. Thể tích nước tràn từ bình tràn ra bình chứa.

b. Thể tích bình chứa. d. Thể tích nước còn lại trong bình tràn.

2. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là gì?

a. kilogam b. mét c. mét khối c. niu tơn

3. Hai lực cân bằng là hai lực:

a. Mạnh như nhau b. Ngược chiều nhau.

c. Câu a, b đều đúng.

4. Thể tích nước trong bình chia độ là 60 cm3, khi thả vật rắn vào bình chia độ, nước dâng lên thể tích 80 cm3, thể tích vật là:

a. 60 cm3 b. 80 cm3 c. 20 cm3

Câu 2. Chọn kết quả đúng (2 điểm):

1. Dùng thước đo được kết quả độ dài 21,1 cm. Độ chia nhỏ nhất của thước này là:

a. 1 cm b. 0,5 cm c. 0,1 cm

2. Giới hạn đo của cân Rô béc van là khối lượng quả cân lớn nhất.

a. Đúng. b. Sai.

3. Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia, ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia.

a. Đúng. b. Sai.

4. Dùng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1cm thì cách ghi kết quả nào sau đây là ghi đúng cách:

a. 2,5 cm b. 25 cm

 

doc2 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1805 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 6 trường THPT Nguyễn Văn Bé, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT Nguyễn Văn Bé Họ và tên: ............................................ Lớp : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 6 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Giáo viên:Trần Thị Tây Nguyên Duyệt của chuyên môn PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 điểm) Câu 1. Chọn câu trả lời đúng (2 điểm) 1. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước, thể tích vật bằng: a. Thể tích bình tràn. c. Thể tích nước tràn từ bình tràn ra bình chứa. b. Thể tích bình chứa. d. Thể tích nước còn lại trong bình tràn. 2. Trong hệ thống đo lường hợp pháp của Việt Nam, đơn vị đo khối lượng là gì? a. kilogam b. mét c. mét khối c. niu tơn 3. Hai lực cân bằng là hai lực: a. Mạnh như nhau b. Ngược chiều nhau. c. Câu a, b đều đúng. 4. Thể tích nước trong bình chia độ là 60 cm3, khi thả vật rắn vào bình chia độ, nước dâng lên thể tích 80 cm3, thể tích vật là: a. 60 cm3 b. 80 cm3 c. 20 cm3 Câu 2. Chọn kết quả đúng (2 điểm): 1. Dùng thước đo được kết quả độ dài 21,1 cm. Độ chia nhỏ nhất của thước này là: a. 1 cm b. 0,5 cm c. 0,1 cm 2. Giới hạn đo của cân Rô béc van là khối lượng quả cân lớn nhất. a. Đúng. b. Sai. 3. Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia, ta nói vật này tác dụng lực lên vật kia. a. Đúng. b. Sai. 4. Dùng thước thẳng có độ chia nhỏ nhất là 1cm thì cách ghi kết quả nào sau đây là ghi đúng cách: a. 2,5 cm b. 25 cm Câu 3. Điền từ thích hợp cho trong dấu ngoặc vào chỗ trống trong các câu sau đây (2 điểm): 1. Hai lực cân bằng là hai lực ................................................................... cùng ....................nhưng ngược....................................cùng tác dụng vào một vật. 2. Để đo thể tích vật rắn không thấm nước ta đo bằng cách ............................. vật đó vào bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng .......................................... bằng thể tích của vật. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Trọng lực là gì? Câu 2: Hiện tượng gì quan sát được khi có lực tác dụng? Bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docma tran va de kiem tra vat li 6.doc